Khối A00 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?

Khối A00 không bao giờ ngừng hết “hot", là một trong những khối thi phổ biến phổ biến. Hàng năm, hầu hết các thí sinh lựa chọn tổ hợp các môn học thuộc khối A00 để đăng ký thi vào các trường đại học và cao đẳng. Mặc dù khối A00 tập trung những môn học được đánh giá là khó nhất và đòi hỏi sự nắm vững kiến thức để đạt được điểm số cao. Vì thế, sự lựa chọn nhiều như vậy đối với khối A00 là có lý do của nó. Vậy tại sao học sinh lại chọn khối A00 để thi nhiều như vậy, khối A00 gồm những môn nào? Trong bài viết này, hãy cùng BTEC FPT khám phá về khối A00 để xem nó có gì mà lại nhận được nhiều sự quan tâm từ các bạn thí sinh đến vậy.
Khối A00 gồm những môn nào?
Khối A00 là nền móng đại diện cho tổ hợp các môn khoa học tự nhiên, bao gồm Toán học, Vật lý và Hóa học. Đây là khối thi phổ biến mà nhiều trường đại học và cao đẳng tuyển sinh để đào tạo học viên. Các môn học trong khối này không chỉ giúp phát triển khả năng tính toán và logic mà còn mang lại những đặc tính quan trọng liên quan đến học tập và cuộc sống.
Khác với các khối thi năng khiếu, khối A00 là sự kết hợp của các môn học đã được giảng dạy liên tục từ cấp tiểu học đến cấp THPT. Điều này giúp thí sinh không còn phải đối mặt với sự lạ lẫm khi tiến vào quá trình ôn thi. Tuy nhiên, việc nắm vững kiến thức cho khối này vẫn đòi hỏi khả năng liên kết thông tin và tư duy sâu sắc nếu muốn đạt điểm số cao.
Ban đầu, khối A00 thường được gọi là khối A áp dụng cho những thí sinh sinh năm 1998 trở về trước. Tuy nhiên, Bộ Giáo dục đã mở rộng danh sách các khối học để học sinh có thể phát huy tối đa điểm mạnh của mình. Điều này dẫn đến việc tạo ra nhiều tổ hợp khác nhau từ A00 đến A18, trong đó mỗi tổ hợp có 1 hoặc 2 bộ môn chính tương tự như A00. Do đó, các bạn cũng có thể xem xét các tổ hợp khác để lựa chọn sao cho phù hợp với thế mạnh và sở trường của mình.
👉 Xem thêm: Khối A01 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Khối A02 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Khối A03 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Khối A04 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Khối A05 gồm những ngành nào? học môn nào, trường gì?

Khối A00 gồm những môn nào
Khối A00 học ngành nào?
Khối A00 có những bộ môn tập trung vào lĩnh vực khoa học tự nhiên. Do đó, các ngành học liên quan cũng thường là các ngành khoa học, kỹ thuật và tính toán. Phạm vi ứng dụng của khối học này rất đa dạng và những ngành này còn có nhu cầu tuyển dụng lớn cùng với mức thu nhập hấp dẫn. Trong khi đó, có những ngành khác mang lại công việc ổn định cùng với thu nhập tương đối đảm bảo. Chính vì lý do này, việc đa số học sinh Việt Nam chọn thi khối này là điều không mấy ngạc nhiên. Cụ thể, những ngành học có trong khối A00 này bao gồm:
STT | Tên ngành |
Khối ngành Kỹ thuật | |
1 | Kỹ thuật phần mềm |
2 | Vận hành và khai thác tàu thủy |
3 | Truyền thông và mạng máy tính |
4 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
5 | Kỹ thuật tàu thủy |
6 | Kỹ thuật nhiệt |
7 | Hệ thống thông tin quản lý |
8 | Kỹ thuật điện tử truyền thông |
9 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
11 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
14 | Công nghệ thông tin |
15 | Thiết kế công nghiệp |
Khối ngành Giáo dục - Sư phạm | |
16 | Giáo dục tiểu học |
17 | Sư phạm Kinh tế gia đình |
18 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
19 | Sư phạm Lý |
20 | Sư phạm Địa |
21 | Sư phạm Hóa |
22 | Sư phạm Toán |
23 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
24 | Giáo dục chính trị |
25 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
Khối ngành Quản trị và Kinh tế | |
26 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
27 | Luật Kinh tế |
28 | Quản trị Luật |
29 | Luật |
30 | Kinh doanh quốc tế |
31 | Bất động sản |
32 | Quản trị kinh doanh |
33 | Marketing |
34 | Quản trị nhân lực |
35 | Quản trị khách sạn |
36 | Bảo hiểm |
37 | Quan hệ quốc tế |
38 | Quản lý giáo dục |
39 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
40 | Kế toán |
41 | Tài chính - Ngân hàng |
Khối ngành Công nghệ | |
42 | Công nghệ sinh học |
43 | Công nghệ chế biến lâm sản |
44 | Công nghệ thông tin |
45 | Công nghệ chế biến thủy sản |
46 | Công nghệ chế tạo máy |
47 | Khoa học môi trường |
48 | Công nghệ vật liệu |
49 | Công nghệ da giày |
Khối ngành Xã hội | |
50 | Công tác xã hội |
51 | Đông Nam Á học |
52 | Xã hội học |
53 | Việt Nam học |
Khối ngành Công an | |
54 | Kỹ thuật hình sự |
55 | Quản lý nhà nước về An ninh trật tự |
56 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang |
57 | Điều tra hình sự |
58 | Điều tra trinh sát |
59 | Trinh sát an ninh |
60 | Phòng cháy chữa cháy, cứu nạn cứu hộ |
61 | Biên phòng |
62 | Chỉ huy tham mưu phòng không |
63 | Binh chủng hoá học |
64 | Chỉ huy tham mưu đặc công |
65 | Hậu cần quân sự |
Khối ngành Nông - Lâm nghiệp | |
66 | Chăn nuôi |
67 | Lâm nghiệp |
68 | Nuôi trồng thủy sản |
69 | Thú y |
70 | Bảo vệ thực vật |
Khối ngành Khoa học tự nhiên | |
71 | Khí tượng học |
72 | Thuỷ văn học |
73 | Địa lý học |
74 | Khoa học vật liệu |
75 | Hải dương học |
76 | Thời tiết và khí hậu |
77 | Khoa học môi trường |
78 | Địa chất |
Khối ngành Y tế | |
79 | Điều dưỡng |
80 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
81 | Dược học |
82 | Khoa học dinh dưỡng |
83 | Răng – hàm – mặt |
84 | Y học cổ truyền |
Đăng ký nhận học bổng ngay

Khối A00 học trường nào?
Khối A00 học trường nào phía Bắc
STT | Tên trường |
1 | Học viện Chính sách và Phát triển |
2 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
3 | Học viện Kỹ thuật Mật mã |
4 | Học viện Ngoại giao |
5 | Học viện Ngân hàng |
6 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
7 | Học viện Phụ nữ Việt Nam |
8 | Học viện Quản lý Giáo dục |
9 | Học viện Tài chính |
10 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
11 | Học viện Tòa Án |
12 | Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam |
13 | Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
14 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội – Đại học Quốc gia Hà Nội |
15 | Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
16 | Trường Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
17 | Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
18 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
19 | Đại học Bách khoa Hà Nội |
20 | Trường Đại học Công Đoàn |
21 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
22 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
23 | Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
24 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung |
25 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
26 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị |
27 | Trường Đại học Dược Hà Nội |
28 | Trường Đại học Điện Lực |
29 | Trường Đại học Đại Nam |
30 | Trường Đại học FPT Hà Nội |
31 | Trường Đại học Giao thông vận tải |
32 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
33 | Trường Đại học Hòa Bình |
34 | Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
35 | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp |
36 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
37 | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội |
38 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
39 | Trường Đại học Luật Hà Nội |
40 | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam |
41 | Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
42 | Trường Đại học Mở Hà Nội |
43 | Trường Đại học Nội vụ |
44 | Trường Đại học Ngoại thương |
45 | Trường Đại học Nguyễn Trãi |
46 | Trường Đại học Phương Đông |
47 | Trường Đại học Phenikaa |
48 | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
49 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
50 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
51 | Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội |
52 | Trường Đại học Thương mại |
53 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
54 | Trường Đại học Thủy Lợi |
55 | Trường Đại học Thăng Long |
56 | Trường Đại học Thành Đô |
57 | Trường Đại học Xây dựng |
58 | Trường Đại học Y tế công cộng |
59 | Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên |
60 | Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên |
61 | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
62 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
63 | Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
64 | Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
65 | Trường Đại học Y dược Thái Nguyên |
66 | Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
67 | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
68 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
69 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
70 | Trường Đại học Hải Phòng |
71 | Trường Đại học Hải Dương |
72 | Trường Đại học Hạ Long |
73 | Trường Đại học Hoa Lư |
74 | Trường Đại học Hùng Vương |
75 | Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công An Nhân Dân |
76 | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
77 | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
78 | Trường Đại học Sao Đỏ |
79 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
80 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
81 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
82 | Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
83 | Trường Đại học Tây Bắc |
84 | Trường Đại học Thái Bình |
85 | Trường Đại học Tân Trào |
86 | Trường Đại học Y dược Hải Phòng |
87 | Trường Đại học Y dược Thái Bình |
88 | Trường Đại học Chu Văn An |
89 | Trường Đại học Kinh Bắc |
90 | Trường Đại học Lương Thế Vinh |
91 | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
92 | Trường Đại học Thành Đông |
93 | Trường Đại học Việt Bắc |
94 | Trường Đại học Y khoa Tokyo |

Khối A00 học trường nào phía Trung
STT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
2 | Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng |
3 | Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng |
4 | Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng |
5 | Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn |
6 | Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh |
7 | Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Đà Nẵng |
8 | Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng |
9 | Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế |
10 | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế |
11 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
12 | Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế |
13 | Trường Đại học Y dược – Đại học Huế |
14 | Trường Đại học Luật – Đại học Huế |
15 | Trường Du lịch – Đại học Huế |
16 | Trường Đại học Buôn Ma Thuột |
17 | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
18 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
19 | Trường Đại học Duy Tân |
20 | Trường Đại học Đà Lạt |
21 | Trường Đại học Đông Á |
22 | Trường Đại học Hà Tĩnh |
23 | Trường Đại học Hồng Đức |
24 | Trường Đại học Khánh Hòa |
25 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
26 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
27 | Trường Đại học Nha Trang |
28 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
29 | Trường Đại học Phan Châu Trinh |
30 | Trường Đại học Phan Thiết |
31 | Trường Đại học Phú Xuân |
32 | Trường Đại học Phú Yên |
33 | Trường Đại học Quảng Bình |
34 | Trường Đại học Quảng Nam |
35 | Trường Đại học Quang Trung |
36 | Trường Đại học Quy Nhơn |
37 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
38 | Trường Đại học Tài chính – Kế toán |
39 | Trường Đại học Tây Nguyên |
40 | Trường Đại học Thái Bình Dương |
41 | Trường Đại học Vinh |
42 | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
43 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
44 | Trường Đại học Y khoa Vinh |
45 | Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum |
46 | Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị |
47 | Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên |
Khối A00 học trường nào phía Nam
STT | Tên trường |
1 | Trường Đại học An Giang |
2 | Trường Đại học Bạc Liêu |
3 | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
4 | Trường Đại học Bình Dương |
5 | Trường Đại học Cần Thơ |
6 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
7 | Trường Đại học Cửu Long |
8 | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
9 | Trường Đại học Đồng Nai |
10 | Trường Đại học Đồng Tháp |
11 | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
12 | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
13 | Trường Đại học Lạc Hồng |
14 | Trường Đại học Nam Cần thơ |
15 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
16 | Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
17 | Trường Đại học Tây Đô |
18 | Trường Đại học Tân Tạo |
19 | Trường Đại học Tiền Giang |
20 | Trường Đại học Trà Vinh |
21 | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
22 | Trường Đại học Võ Trường Toản |
23 | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
24 | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM |
25 | Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGHCM |
26 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM |
27 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM |
28 | Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM |
29 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM |
30 | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM |
31 | Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
32 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
33 | Trường Đại học Công nghệ TPHCM |
34 | Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM |
35 | Trường Đại học Gia Định |
36 | Trường Đại học Hoa Sen |
37 | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM |
38 | Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
39 | Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM |
40 | Trường Đại học Kiến trúc TPHCM |
41 | Trường Đại học Luật TPHCM |
42 | Trường Đại học Mở TPHCM |
43 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM |
44 | Trường Đại học Nông lâm TPHCM |
45 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM |
46 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
47 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
48 | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
49 | Trường Đại học Sài Gòn |
50 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
51 | Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
52 | Trường Đại học Tài chính – Marketing |
53 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
54 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
55 | Trường Đại học Văn Hiến |
56 | Trường Đại học Văn Lang |
57 | Trường Đại học Y Dược TPHCM |
58 | Học viện Hàng không Việt Nam |

Khối A00 học trường nào
Trên đây là toàn bộ câu trả lời cho các thắc mắc về khối A00 gồm môn nào, học ngành gì và học trường nào. BTEC FPT hy vọng rằng với những thông tin hữu ích đó sẽ giúp cho bạn hiểu rõ về khối A00 và có cái nhìn tổng quan về các ngành học có triển vọng nghề nghiệp ra sao và trường nào tuyển sinh khối A00 để có cho mình những lựa chọn phù hợp nhất. BTEC FPT chúc các bạn luôn may mắn và thành công trên con đường học tập.
Tin tức mới nhất
Nhập học liền tay