- Nội dung
- Tiến độ đào tạo
- Thời gian đào tạo
- Thông tin tuyển sinh
- Cơ sở đào tạo
TỔNG QUAN
Việt Nam đang phát triển nền kinh tế thị trường, việc gặp gỡ và giao thương với các nước khác trở nên thường xuyên hơn nên đối với bạn trẻ lựa chọn chuyên ngành Quản trị kinh doanh, cơ hội việc làm sẽ rộng mở hơn. Kết hợp với trình độ tiếng Anh giỏi, giao tiếp tốt cùng đối tác quốc tế, sinh viên sau khi tốt nghiệp dễ dàng tìm kiếm cho mình cơ hội phát triển nghề nghiệp.
Với lợi thế về ngôn ngữ và môi trường học tập quốc tế, SV Cao đẳng Anh Quốc BTEC FPT sẽ được trang bị phương pháp làm việc cũng như các kỹ năng dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại. Việc được trải nghiệm trong các dự án thực tế, giúp sinh viên Cao đẳng Anh Quốc BTEC FPT có thể tự tin làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế ngay sau khi tốt nghiệp.
No (STT) |
Semester (Học kỳ) |
Subjetcs (Môn học) |
Code (Mã môn) |
Credit (Tín chỉ) |
Hours (Giờ) |
1 |
1 |
Business and the Business Environment (Kinh doanh và Môi trường Kinh doanh) |
T/618/5032 |
15 |
60 |
2 |
Marketing Processes and Planning (Kế hoạch và quy trình Marketing) |
A/618/5033 |
15 |
60 |
|
Total hours of semester 1 |
120 |
||||
3 |
2 |
Human Resource Management (Quản trị nguồn nhân lực) |
J/618/5035 |
15 |
60 |
4 |
Leadership and Management (Lãnh đạo và quản trị) |
L/618/5036 |
15 |
60 |
|
5 |
Accounting Principles (Nguyên lý kế toán) |
Y/618/5038 |
15 |
60 |
|
Total hours of semester 2 |
180 |
||||
6 |
3 |
Managing a Successful Business Project (Pearson Set) (Quản trị dự án kinh doanh) |
D/618/5039 |
15 |
60 |
7 |
Business Law (Luật kinh doanh) |
H/617/0736 |
15 |
60 |
|
8 |
Entreprenerial Ventures (Khởi sự Kinh doanh) |
A/618/5047 |
15 |
60 |
|
Total hours of semester 3 |
180 |
||||
9 |
4 |
Organizational Behavior (Hành vi tổ chức) |
A/618/5064 |
15 |
60 |
10 |
Statistics for Management (Thống kê kinh tế) |
R/508/0570 |
15 |
60 |
|
11 |
Global Business Environment (Môi trường kinh doanh toàn cầu) |
M/618/5076 |
15 |
60 |
|
Total hours of semester 4 |
180 |
||||
12 |
5 |
Understanding and Leading Change (Hiểu và lãnh đạo sự thay đổi) |
K/618/5075 |
15 |
60 |
13 |
|
Principles of Operations Management (Nguyên tắc quản lý vận hành) |
A/618/5078 |
15 |
60 |
14 |
Sales Management (Quản trị bán hàng) |
A/618/5131 |
15 |
60 |
|
Total hours of semester 5 |
180 |
||||
15 |
6 |
Research Project (Pearson Set) (Đồ án tốt nghiệp) |
H/618/5060.1 |
30 |
120 |
Total hours of semester 6 |
120 |
||||
Total hours |
960 |
- Các môn học chuyên sâu chuyên ngành Quản trị kinh doanh:
- Business and the Business Environment (Kinh doanh và Môi trường Kinh doanh)
- Human Resource Management (Quản trị nguồn nhân lực)
- Management and Operations (Quản trị vận hành)
- Managing a Successful Business Project (Quản trị dự án kinh doanh)
- Business Law (Luật kinh doanh)
- Entrepreneurship and Small Business Management (Khởi nghiệp và quản trị doanh nghiệp nhỏ)
- Semi-Project (Chọn đề tài theo chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế)
- Organizational Behavior (Hành vi tổ chức)
- Business Strategy (Chiến lược kinh doanh)
- Final Project (Đồ án tốt nghiệp chuyên biệt theo chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế)
- Tiếng Anh dự bị : 5 level, mỗi level 2 tháng ( thời gian học tiếng Anh phụ thuộc vào mức độ tiếng Anh đầu vào của sinh viên)
- Thời gian học chuyên ngành: 2 năm
- Số kỳ học : 6 kỳ
- Số tín chỉ: 240 tín chỉ
- Số dự án : 2+ dự án lớn nhỏ tuỳ thuộc vào từng môn học (Trung bình mỗi môn học có 1 dự án và một đồ án tốt nghiệp)
Thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau sẽ đủ điều kiện trở thành sinh viên của Cao đẳng Anh Quốc BTEC FPT:
- Hoàn thiện học vấn bậc Trung học phổ thông
- Sinh viên hệ chính quy các trường Cao đẳng, Đại học
- Sinh viên hệ chính quy các trường trung cấp, sơ cấp nghề (yêu cầu có bằng tốt nghiệp THPT)
Cao đẳng Anh Quốc BTEC FPT hiện đang đào tạo chuyên ngành Quản trị kinh doanh tại:
- Hà Nội: Toà nhà BTEC FPT, Trịnh Văn Bô, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Đà Nẵng:
66B Võ Văn Tần, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng (Tòa nhà Savico Building)
- TP. Hồ Chí Minh:
205 Nguyễn Xí, Quận Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
Nội dung
TỔNG QUAN
Việt Nam đang phát triển nền kinh tế thị trường, việc gặp gỡ và giao thương với các nước khác trở nên thường xuyên hơn nên đối với bạn trẻ lựa chọn chuyên ngành Quản trị kinh doanh, cơ hội việc làm sẽ rộng mở hơn. Kết hợp với trình độ tiếng Anh giỏi, giao tiếp tốt cùng đối tác quốc tế, sinh viên sau khi tốt nghiệp dễ dàng tìm kiếm cho mình cơ hội phát triển nghề nghiệp.
Với lợi thế về ngôn ngữ và môi trường học tập quốc tế, SV Cao đẳng Anh Quốc BTEC FPT sẽ được trang bị phương pháp làm việc cũng như các kỹ năng dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại. Việc được trải nghiệm trong các dự án thực tế, giúp sinh viên Cao đẳng Anh Quốc BTEC FPT có thể tự tin làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế ngay sau khi tốt nghiệp.
Tiến độ đào tạo
No (STT) |
Semester (Học kỳ) |
Subjetcs (Môn học) |
Code (Mã môn) |
Credit (Tín chỉ) |
Hours (Giờ) |
1 |
1 |
Business and the Business Environment (Kinh doanh và Môi trường Kinh doanh) |
T/618/5032 |
15 |
60 |
2 |
Marketing Processes and Planning (Kế hoạch và quy trình Marketing) |
A/618/5033 |
15 |
60 |
|
Total hours of semester 1 |
120 |
||||
3 |
2 |
Human Resource Management (Quản trị nguồn nhân lực) |
J/618/5035 |
15 |
60 |
4 |
Leadership and Management (Lãnh đạo và quản trị) |
L/618/5036 |
15 |
60 |
|
5 |
Accounting Principles (Nguyên lý kế toán) |
Y/618/5038 |
15 |
60 |
|
Total hours of semester 2 |
180 |
||||
6 |
3 |
Managing a Successful Business Project (Pearson Set) (Quản trị dự án kinh doanh) |
D/618/5039 |
15 |
60 |
7 |
Business Law (Luật kinh doanh) |
H/617/0736 |
15 |
60 |
|
8 |
Entreprenerial Ventures (Khởi sự Kinh doanh) |
A/618/5047 |
15 |
60 |
|
Total hours of semester 3 |
180 |
||||
9 |
4 |
Organizational Behavior (Hành vi tổ chức) |
A/618/5064 |
15 |
60 |
10 |
Statistics for Management (Thống kê kinh tế) |
R/508/0570 |
15 |
60 |
|
11 |
Global Business Environment (Môi trường kinh doanh toàn cầu) |
M/618/5076 |
15 |
60 |
|
Total hours of semester 4 |
180 |
||||
12 |
5 |
Understanding and Leading Change (Hiểu và lãnh đạo sự thay đổi) |
K/618/5075 |
15 |
60 |
13 |
|
Principles of Operations Management (Nguyên tắc quản lý vận hành) |
A/618/5078 |
15 |
60 |
14 |
Sales Management (Quản trị bán hàng) |
A/618/5131 |
15 |
60 |
|
Total hours of semester 5 |
180 |
||||
15 |
6 |
Research Project (Pearson Set) (Đồ án tốt nghiệp) |
H/618/5060.1 |
30 |
120 |
Total hours of semester 6 |
120 |
||||
Total hours |
960 |
- Các môn học chuyên sâu chuyên ngành Quản trị kinh doanh:
- Business and the Business Environment (Kinh doanh và Môi trường Kinh doanh)
- Human Resource Management (Quản trị nguồn nhân lực)
- Management and Operations (Quản trị vận hành)
- Managing a Successful Business Project (Quản trị dự án kinh doanh)
- Business Law (Luật kinh doanh)
- Entrepreneurship and Small Business Management (Khởi nghiệp và quản trị doanh nghiệp nhỏ)
- Semi-Project (Chọn đề tài theo chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế)
- Organizational Behavior (Hành vi tổ chức)
- Business Strategy (Chiến lược kinh doanh)
- Final Project (Đồ án tốt nghiệp chuyên biệt theo chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế)
Thời gian đào tạo
- Tiếng Anh dự bị : 5 level, mỗi level 2 tháng ( thời gian học tiếng Anh phụ thuộc vào mức độ tiếng Anh đầu vào của sinh viên)
- Thời gian học chuyên ngành: 2 năm
- Số kỳ học : 6 kỳ
- Số tín chỉ: 240 tín chỉ
- Số dự án : 2+ dự án lớn nhỏ tuỳ thuộc vào từng môn học (Trung bình mỗi môn học có 1 dự án và một đồ án tốt nghiệp)
Thông tin tuyển sinh
Thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau sẽ đủ điều kiện trở thành sinh viên của Cao đẳng Anh Quốc BTEC FPT:
- Hoàn thiện học vấn bậc Trung học phổ thông
- Sinh viên hệ chính quy các trường Cao đẳng, Đại học
- Sinh viên hệ chính quy các trường trung cấp, sơ cấp nghề (yêu cầu có bằng tốt nghiệp THPT)
Cơ sở đào tạo
Cao đẳng Anh Quốc BTEC FPT hiện đang đào tạo chuyên ngành Quản trị kinh doanh tại:
- Hà Nội: Toà nhà BTEC FPT, Trịnh Văn Bô, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Đà Nẵng:
66B Võ Văn Tần, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng (Tòa nhà Savico Building)
- TP. Hồ Chí Minh:
205 Nguyễn Xí, Quận Bình Thạnh, Hồ Chí Minh