150 Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin hữu ích

Tháng Năm 29, 2020

150 Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin hữu ích

Cao đẳng Quốc tế BTEC FPT gửi đến bạn 50 thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng. BTEC hy vọng rằng bạn sẽ trang bị cho mình được vốn từ vựng chuyên ngành IT để có áp dụng trong công việc, học tập cũng như trong cuộc sống.

thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất

thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất

👉 Xem thêm: Sự khác biệt giữa ngành khoa học máy tính và công nghệ thông tin
👉 Xem thêm: Cơ sở dữ liệu là gì? Những thành phần cơ bản trong CSDL
👉 Xem thêm: Ngôn ngữ lập trình bậc cao là gì? Đặc điểm của Ngôn ngữ lập trình bậc cao
👉 Xem thêm: Những ngôn ngữ lập trình cơ bản cho người mới bắt đầu
👉 Xem thêm: Lập trình game Unity là gì?
👉 Xem thêm: Những chứng chỉ lập trình quốc tế không thể bỏ lỡ 

  1.  Adware: phần mềm quảng cáo
  2.  Application: ứng dụng
  3. Bloatware: những ứng dụng được các nhà sản xuất tích hợp vào thiết bị của họ để đưa vào cùng với hệ điều hành.
  4. Browser: trình duyệt
  5. Bug: lỗi kỹ thuật
  6. Cache memory: bộ nhớ cache
  7. Cookies: các tập tin được tạo bởi website bạn đã truy cập để lưu trữ thông tin duyệt web. Cookies được sử dụng để duy trì thông tin trạng thái khi bạn vào các trang (pages) khác nhau trên một website hoặc ghé thăm lại website này tại một thời điểm khác
  8. Crash: hiện tượng ứng dụng khi mở lên thì lập tức bị đóng hoặc trong lúc đang hoạt động bình thường thì tự đóng lại và tắt hoàn toàn khỏi hệ thống đa nhiệm của máy. Lỗi này có thể do hệ điều hành, do lập trình viên, do phần cứng hỏng, lỗi kết nối Internet hoặc do các lỗi phát sinh về vấn đề ngôn ngữ, quảng cáo
  9. Cursor: Thuộc tính cursor hiển thị con trỏ chuột khi duy chuyển con trỏ vào thành phần.
  10. Driver: Ví dụ nếu máy tính của bạn có card màn hình nhưng bạn không cài Driver cho máy thì hệ điều hành sẽ không sử dụng được card màn hình này.
  11. E-commerce: thương mại điện tử
  12. E-mail: thư điện tử
  13. FAQ: viết tắt của cụm từ Frequently Asked Questions dịch nôm na là các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi
  14. Firewall: trong ngành mạng máy tính, bức tường lửa (tiếng Anh: firewall) là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm ngăn chặn người dùng mạng Internet truy cập các thông tin không mong muốn hoặc/và ngăn chặn người dùng từ bên ngoài truy nhập các thông tin bảo mật nằm trong mạng nội bộ.
  15. Font: phông
  16. Hardware: phần cứng
  17. Homepage: trang chủ
  18. LAN: viết tắt của Local Area Network tạm dịch là mạng máy tính nội bộ, giao tiếp này cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu.
  19. Login: đăng nhập
  20. Backup dữ liệu là sao chép các dữ liệu trong máy tính (hoặc tablet, smartphone...) của bạn và lưu trữ nó ở một nơi khác, phòng khi máy tính của bạn gặp vấn đề như hỏng ổ cứng, bị nhiễm virus nặng, bị mất máy...
Banner TNNN2 1
  1. HTML: (tiếng Anh, viết tắt cho HyperText Markup Language, hay là "Ngôn ngữ Đánh dấu Siêu văn bản") là một ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web.
  2. Format: sự định dạng các vùng ghi dữ liệu của ổ đĩa cứng. Tuỳ theo từng yêu cầu mà có thể thực hiện sự định dạng này ở các thể loại cấp thấp hay sự định dạng thông thường. Format cấp thấp (LLF - low-level format) là sự định dạng lại các track, sector, cylinder.
  3. URL: đường link dẫn đến địa chỉ trang web
  4. RAM: RAM (viết tắt từ Random Access Memory trong tiếng Anh) là một loại bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ dựa theo địa chỉ ô nhớ. Thông tin lưu trên RAM chỉ là tạm thời, chúng sẽ mất đi (tiếng Anh: Read-Only Memory) là loại bộ nhớ không khả biến dùng trong các máy tính hay hệ thống điều khiển, mà trong vận hành bình thường của hệ thống thì dữ liệu chỉ được đọc ra mà không được phép ghi vào.khi mất nguồn điện cung cấp.
  5. ROM: (tiếng Anh: Read-Only Memory) là loại bộ nhớ không khả biến dùng trong các máy tính hay hệ thống điều khiển, mà trong vận hành bình thường của hệ thống thì dữ liệu chỉ được đọc ra mà không được phép ghi vào.
  6. Operating system (n): hệ điều hành
  7. Multi-user (n) Đa người dùng
  8. Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
  9. PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  10. Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.
  11. Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
  12. Broad classification: Phân loại tổng quát
  13. Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
  14. Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
  15. OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
  16. Packet: Gói dữ liệu
  17. Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
  18. Port /pɔːt/: Cổng
  19. Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
  20. Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
  21. Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
  22. Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
  23. Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
  24. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
  25. Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
  26. Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
  27. Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/ software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm
  28. Text /tekst/ : Văn bản chỉ bao gồm ký tự
  29. Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
  30. Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư

👉 Xem thêm: Ngành kỹ thuật phần mềm tại BTEC FPT

  1. Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
  2. Protocol /ˈprəʊtəkɒl/:  Giao thức
  3. Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
  4. Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
  5. Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
  6. abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
  7. Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
  8. Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
  9. Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
  10. Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
  11. Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
  12. Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
  13. Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
  14. Chief/tʃiːf/ : giám đốc
  15. Common /ˈkɒmən/: thông thường,
  16. Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
  17. consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn
  18. Convenience convenience: thuận tiện
  19. Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
  20. database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
  21. Deal /diːl/: giao dịch
  22. Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
  23. Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
  24. Develop /dɪˈveləp/: phát triển
  25. Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế
  26. Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
  27. efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
  28. Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
  29. Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
  30. Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
  31. Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
  32. expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
  33. eyestrain: mỏi mắt
  34. Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
  35. Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
  36. Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
  37. Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
  38. Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
  39. Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
  40. Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
  41. Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
  42. intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
  43. Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
  44. leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
  45. level with someone (verb): thành thật
  46. Low /ləʊ/: yếu, chậm
  47. Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
  48. Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
  49. Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
  50. Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
  51. Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến
  52. Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
  53. Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
  54. Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
  55. Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
  56. Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
  57. Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
  58. Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
  59. Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
  60. Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứ
  61. Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
  62. Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
  63. Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời
  64. Solve /sɒlv/: giải quyết
  65. Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế
  66. Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng
  67. Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp
  68. Multi-task  –  Đa nhiệm.
  69. Priority /praɪˈɒrəti/ –  Sự ưu tiên.
  70. Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/  –  Hiệu suất.
  71. Real-time  –  Thời gian thực.
  72. Schedule /ˈskedʒuːl/ –  Lập lịch, lịch biểu.
  73. Similar /ˈsɪmələ(r)/ –  Giống.
  74. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/  –  Lưu trữ.
  75. Technology /tekˈnɒlədʒi/  –  Công nghệ.
  76. Tiny /ˈtaɪni/  –  Nhỏ bé.
  77. Digital /ˈdɪdʒɪtl/ –  Số, thuộc về số.
  78. Chain /tʃeɪn/ –  Chuỗi.
  79. Clarify /ˈklærəfaɪ/ –  Làm cho trong sáng dễ hiểu.
  80. Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ –  Cá nhân, cá thể.
  81. Inertia /ɪˈnɜːʃə/  –  Quán tính.
  82. Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/  –  Sự bất thường, không theo quy tắc.
  83. Quality /ˈkwɒləti/  –   Chất lượng.
  84. Quantity/ˈkwɒntəti  –   Số lượng.
  85. Ribbon /ˈrɪbən/ –  Dải băng.
  86. Abacus/ˈæbəkəs/  –  Bàn tính.
  87. Allocate/ˈæləkeɪt/  –  Phân phối.
  88. Analog /ˈænəlɒɡ/ –   Tương tự.
  89. Command/kəˈmɑːnd/  –   Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
  90. Dependable/dɪˈpendəbl/  –  Có thể tin cậy được.
  91. Devise /dɪˈvaɪz/ –  Phát minh.
  92. Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ :    Tổng
  93. Addition /əˈdɪʃn/: Phép  cộng
  94. Address /əˈdres/ : Địa chỉ
  95. Appropriate /əˈprəʊpriət/:        Thích  hợp
  96. Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/:   Số học
  97. Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/ :   Khả năng
  98. Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
  99. Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
  100. Component/kəmˈpəʊnənt/ :  Thành  phần
  101. Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ :   Máy  tính
  102. Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ :     Tin  học hóa
  103. Convert  /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
  104. Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu
  105. Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định
  106. Demagnetize  (v)     Khử từ hóa
  107. Device  /dɪˈvaɪs/   Thiết bị
  108. Disk  /dɪsk/: Đĩa
  109. Division /dɪˈvɪʒn/   Phép  chia
  110. Minicomputer  (n) Máy tính mini
  111. Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép  nhân
  112. Numeric  /njuːˈmerɪkl/:    Số học, thuộc về số học
  113. Operation  (n):  Thao  tác,
  114. Output  /ˈaʊtpʊt/:    Ra,  đưa ra
  115. Perform /pəˈfɔːm/ :   Tiến hành, thi hành
  116. Process /ˈprəʊses/:    Xử lý
  117. Pulse /pʌls/:  Xung
  118. Signal  (n): Tín  hiệu
  119. Solution  /səˈluːʃn/:     Giải pháp, lời giải
  120. Store /stɔː(r)/: Lưu trữ
  121. Subtraction  /səbˈtrækʃn/:   Phép  trừ
  122. Switch  /swɪtʃ/:      Chuyển
  123. Tape   /teɪp/:     Ghi  băng, băng
  124. Terminal  /ˈtɜːmɪnl/:    Máy  trạm
  125.  Transmit /trænsˈmɪt/:   Truyền
  126. Binary /ˈbaɪnəri/  –  Nhị phân, thuộc về nhị phân.

 

 

btec BTEC FPT

Tin tức mới nhất

Xem tất cả
“HỌC MÀ CHƠI, CHƠI MÀ HỌC” NHƯ SINH VIÊN BTEC FPT?  Tháng Mười 8, 2024
Bạn muốn biết bí quyết để vừa học giỏi vừa vui chơi hết mình như sinh viên BTEC FPT? Đó là chơi nhưng ra học, ra kiến thức. Vậy “chơi” như thế nào, cùng lắng nghe những chia sẻ của ...
HÀNH TRÌNH CỐNG HIẾN ĐẬM DẤU ẤN TRONG PHONG TRÀO CỦA SINH VIÊN BTEC FPT Tháng Mười 8, 2024
Trong không gian học tập và rèn luyện tại BTEC FPT, việc tích cực tham gia và cống hiến cho các hoạt động ngoại khóa không chỉ là cơ hội để sinh viên phát triển kỹ năng toàn diện mà ...
Peptit là gì? Phân loại và cấu tạo Tháng Mười 8, 2024
Trong chương trình hóa học 12, chúng ta sẽ được tìm hiểu và làm quen với Peptit và các thí sinh đã hiểu rõ Petit là gì? Phân loại và cấu tạo của Peptit như thế nào?  Trong bài viết ...
Andehit là gì? Công thức, cách nhận biết Andehit Tháng Mười 8, 2024
Từ những chai thuốc sát trùng đến những chai nước hoa, andehit luôn hiện diện xung quanh chúng ta. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về chất này. Vậy andehit là gì? Chúng có tính chất hóa học ...
Phenol là gì? Công thức, cách nhận biết phenol Tháng Mười 7, 2024
Bạn có biết rằng là những hợp chất mà chúng ta khử trùng hằng ngày thường sử dụng để sát trùng vết thương có chứa một hợp chất hữu cơ gọi là phenol? Phenol, một chất có tính axit yếu ...
Ancol là gì? Công thức, cách nhận biết ancol Tháng Mười 7, 2024
Bạn có biết rằng rượu vang đỏ, rượu whisky và cồn y tế đều có một thành phần chung không? Đó chính là ancol. Ancol, một nhóm hợp chất hữu cơ quan trọng, không chỉ góp phần tạo nên hương ...

Nhập học liền tay

Nhận ngay học bổng lên tới 70% học phí