Khối D07 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
Khối D07 gồm những môn nào? Làm ngành gì mà tại sao lại trở nên HOT như vậy, khối D07 nhận được sự chú ý lớn đến từ các thí sinh. Việc lựa chọn khối thi, ngành học và trường đào tạo là việc quan trọng của mỗi học sinh bởi nó ảnh hưởng phần lớn đến tương lai sau này. Để có thể hiểu rõ về khối D07 gồm những môn nào, học trường nào và sau khi tốt nghiệp làm ngành gì, các bạn hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của BTEC FPT nhé.
Khối D07 gồm những môn nào?
khối D07 gồm có 3 môn đó là Toán học - Hoá học - Tiếng Anh
Khối D07 được phát triển từ khối D truyền thống và việc các khối D từ D01 đến D99 ra đời đã mang đến nhiều sự lựa chọn và lối đi riêng cho các bạn học sinh. Khối D07 là một trong những khối nhận được nhiều sự quan tâm nhất đến từ các bạn thí sinh khi mà tổ hợp khối D gồm có Toán, Hoá, Anh được tuyển sinh bởi rất nhiều trường và có rất nhiều ngành nghề để xét tuyển với khối này. Bời vì thế mà khối D07 cũng không kém phần có mức độ “chọi" so với khối D01, để có thể xét tuyển vào những trường top thí sinh cần chuẩn bị vững chắc những kiến thức chuyên sâu cũng như kiến thức cơ bản để chiến đấu tại kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đây là khối thi được đánh giá là hoàn hảo khi có 2 môn thuộc ban tự nhiên khối A kết hợp cùng môn Tiếng Anh, là một khối thi lý tưởng dành cho các bạn.
👉 Xem thêm: Khối D08 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Khối D09 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Khối D10 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Khối D11 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Khối D14 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
Khối D07 học ngành nào?
Với 125 ngành để thí sinh lựa chọn và xét tuyển ở khối D07 thì quả là khối D07 vô cùng đa dạng các ngành nhưng để đạt được kết quả tốt nhất các bạn chỉ nên theo đuổi một ngành học mà thôi. Vì vậy, các bạn cần xem xét kỹ lưỡng các ngành rồi dựa vào điểm mạnh điểm yếu, sở thích của bản thân rồi hãy lựa chọn lối đi đúng đắn nhất cho mình nhé. Dưới đây là danh sách 125 ngành xét tuyển khối D07 mà BTEC FPT đã tham khảo và cung cấp cho bạn:
Đăng ký nhận học bổng ngay
STT | Tên ngành xét tuyển khối D07 |
1 | Bất động sản |
2 | Bảo hiểm |
3 | Bảo dưỡng công nghiệp |
4 | Chăn nuôi |
5 | Công nghệ thực phẩm |
6 | Công nghệ hóa thực phẩm |
7 | Công nghệ may |
8 | Công nghệ chế biến lâm sản |
9 | Công nghệ sinh học |
10 | Công nghệ thông tin |
11 | Công nghệ kỹ thuật hoá học |
12 | Công nghệ chế tạo máy |
13 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
14 | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
15 | Công nghệ cơ điện tử |
16 | Công nghệ cơ điện công trình |
17 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
18 | Dược học |
19 | Dinh dưỡng |
20 | Điều dưỡng |
21 | Địa chất học |
22 | Điện lạnh và điều hoà không khí |
23 | Hoá học |
24 | Hải dương học |
25 | Hộ sinh |
26 | Hệ thống thông tin |
27 | Hệ thống thông tin quản lý |
28 | Kỹ thuật nhiệt |
29 | Kỹ thuật điện |
30 | Kỹ thuật vật liệu |
31 | Kỹ thuật in |
32 | Kỹ thuật sinh học |
33 | Kỹ thuật thực phẩm |
34 | Kỹ thuật môi trường |
35 | Kỹ thuật xây dựng |
36 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
37 | Kỹ thuật cấp thoát nước |
38 | Kỹ thuật tài nguyên nước |
39 | Kỹ thuật cơ khí |
40 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
41 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
42 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
43 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
44 | Kỹ thuật hoá học |
45 | Kỹ thuật hóa dược |
46 | Kỹ thuật cơ điện tử |
47 | Kỹ thuật ô tô |
48 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
49 | Kỹ thuật môi trường đô thị |
50 | Kỹ thuật địa vật lý |
51 | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
52 | Kỹ thuật phần mềm |
53 | Kỹ thuật máy tính |
54 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
55 | Kỹ thuật mỏ |
56 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
57 | Kế toán |
58 | Kiểm toán |
59 | Kinh doanh quốc tế |
60 | Kinh doanh thương mại |
61 | Kinh doanh quốc tế & Logistics |
62 | Y học dự phòng |
63 | Y học cổ truyền |
64 | Y khoa |
65 | Thú y |
66 | Trí tuệ nhân tạo và robot |
67 | Thiết kế vi mạch, hệ thống nhúng và IoT |
68 | Thống kê kinh tế |
69 | Thuỷ văn học |
70 | Thương mại điện tử |
71 | Toán kinh tế |
72 | Toán ứng dụng |
73 | Toán tin |
74 | Toán học |
75 | Tài chính doanh nghiệp |
76 | Tài chính công |
77 | Tài nguyên và môi trường nước |
78 | Tài chính - Ngân hàng |
79 | Sư phạm tin học |
80 | Sư phạm công nghệ |
81 | Sư phạm vật lý |
82 | Sư phạm hoá học |
83 | Sư phạm toán học |
84 | Răng hàm mặt |
85 | Quản lý kinh doanh & Marketing |
86 | Quản lý nhà nước |
87 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
88 | Quản lý năng lượng |
89 | Quản lý công nghiệp |
90 | Quản lý xây dựng |
91 | Quản lý đất đai |
92 | Quản lý công |
93 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
94 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
95 | Quản trị khách sạn |
96 | Quản trị kinh doanh |
97 | Quản trị nhân lực |
98 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
99 | Quản trị doanh nghiệp |
100 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
101 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
102 | Ngôn ngữ Nga |
103 | Ngôn ngữ Anh |
104 | Máy tính và khoa học thông tin |
105 | Marketing |
106 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
107 | Luật kinh tế |
108 | Luật |
109 | Kinh tế hàng hải |
110 | Kinh tế công nghiệp |
111 | Kinh tế vận tải |
112 | Kinh tế xây dựng |
113 | Kinh tế phát triển |
114 | Kinh tế quốc tế |
115 | Kinh tế |
116 | Khí tượng và khí hậu học |
117 | Khai thác vận tải |
118 | Khoa học cây trồng |
119 | Khoa học đất |
120 | khoa học quản lý |
121 | Khoa học máy tính |
122 | Khoa học kỹ thuật vật liệu |
123 | Khoa học và công nghệ thực phẩm |
124 | Khoa học dữ liệu |
125 | Khoa học môi trường |
Khối D07 học trường nào?
STT | Tên trường tuyển sinh khối D07 |
Miền Bắc | |
1 | Học viện Chính sách và Phát triển |
2 | Học viện Ngân hàng |
3 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
4 | Học viện Tài chính |
5 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội |
6 | Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội |
7 | Đại học Bách khoa Hà Nội |
8 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
9 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
10 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
11 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
12 | Trường Đại học Điện lực |
13 | Trường Đại học Đại Nam |
14 | Trường Đại học Hòa Bình |
15 | Trường Đại học Y dược Hải Phòng |
16 | Trường Đại học Giao thông Vận tải |
17 | Trường Đại học Tây Bắc |
18 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
19 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
20 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
21 | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
22 | Trường Đại học Lương Thế Vinh |
23 | Trường Đại học Hoa Lư |
24 | Trường Đại học Hùng Vương |
25 | Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
26 | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
27 | Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
28 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
29 | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
30 | Trường Đại học Y dược Thái Nguyên |
31 | Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
32 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
33 | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
34 | Trường Đại học Y tế Công cộng |
35 | Trường Đại học Xây dựng |
36 | Trường Đại học Thành Đô |
37 | Trường Đại học Thủy lợi |
38 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
39 | Trường Đại học Thương mại |
40 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
41 | Trường Đại học Phenikaa |
42 | Trường Đại học Phương Đông |
43 | Trường Đại học Ngoại thương |
44 | Trường Đại học Mở Hà Nội |
45 | Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
46 | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam |
47 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
Miền Trung | |
48 | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế |
49 | Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế |
50 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
51 | Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng |
52 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
53 | Trường Đại học Buôn Ma Thuột |
54 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
55 | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
56 | Trường Đại học Đà Lạt |
57 | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kontum |
58 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
59 | Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên |
60 | Đại học Yersin Đà Lạt |
61 | Trường Đại học Vinh Trường |
62 | Trường Đại học Tây Nguyên |
63 | Trường Đại học Quy Nhơn |
64 | Trường Đại học Quảng Bình |
65 | Trường Đại học Phú Yên |
66 | Trường Đại học Phan Châu Trinh |
67 | Trường Đại học Phan Thiết |
68 | Trường Đại học Nha Trang |
69 | Trường Đại học Khánh Hòa |
70 | Trường Đại học Hà Tĩnh |
71 | Trường Đại học Hồng Đức |
72 | Trường Đại học Đông Á |
Miền Nam | |
73 | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM |
74 | Trường Đại học Võ Trường Toản |
75 | Trường Đại học Tây Đô |
76 | Trường Đại học Tiền Giang |
77 | Trường Đại học Trà Vinh |
78 | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
79 | Trường Đại học Nam Cần Thơ |
80 | Trường Đại học Lạc Hồng |
81 | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
82 | Trường Đại học Đồng Nai |
83 | Trường Đại học Đồng Tháp |
84 | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
85 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
86 | Trường Đại học Cần Thơ |
87 | Trường Đại học Bình Dương |
88 | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
89 | Trường Đại học Bạc Liêu |
90 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM |
91 | Trường Đại học An Giang |
92 | Trường Đại học Văn Hiến |
93 | Trường Đại học Văn Lang |
94 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
95 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
96 | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
97 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
98 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh |
99 | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh |
100 | Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
101 | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
102 | Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh |
103 | Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh |
104 | Trường Đại học Hoa Sen |
105 | Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
106 | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh |
Hy vọng với những thông tin mà BTEC FPT đã thu thập và cung cấp cho bạn về khối D07 sẽ giúp cho bạn hiểu rõ hơn về khối thi này cũng như định hướng các ngành học, trường học. Mọi quyết định lựa chọn của bạn đều là đúng đắn chỉ cần bạn học tập chăm chỉ nghiêm túc thì ở khối D07 mở ra một tương lai xán lạn.
Tin tức mới nhất
Nhập học liền tay