Khối B00 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
Khối B00 gồm những môn nào? Nếu các bạn có đam mê và sở thích với các nghề nghiệp liên quan đến nhóm ngành bác sĩ, y dược và nhóm ngành khí hậu, tài nguyên môi trường thì không thể nào không nhắc tới khối B. Đây là một trong những khối ngành kinh điển của các bác sĩ, hiện nay với sự thay đổi không ngừng của BGD&ĐT đem đến rất nhiều khối thi mới. Thế nhưng, vẫn còn rất nhiều các bạn học sinh trung thành với khối B00 hay còn gọi là khối B truyền thống. Bài viết dưới đây BTEC FPT sẽ cung cấp cho bạn toàn bộ những thông tin cần thiết để bạn có thể hiểu rõ hơn về khối B00.
Khối B00 gồm những môn nào?
Từ năm 2017 đổ về trước thì đa số các khối thi truyền thống chỉ có ba môn học và các khối thi chỉ là A, B, C, D… Nhưng đến năm 2017, BGD&ĐT đã quyết định mở rộng và phát triển toàn bộ các khối thi truyền thống đó thành nhiều khối khác nhau, thay đổi cấu trúc các môn trong tổ hợp làm tăng sự đa dạng của các khối thi. Nhưng bởi khối thi truyền thống vẫn là một cái bóng quá lớn cho các khối thi mới ra đời, vì vậy ở khối thi B truyền thống hay còn gọi là khối B00 gồm có ba môn học là Toán Hóa Sinh vẫn luôn nhận được sự quan tâm của đông đảo các bạn học sinh. Vậy thì với khối B00 gồm những ngành nào? Hãy cùng tiếp tục theo dõi ở phần tiếp theo của bài viết nhé!
👉 Xem thêm: Khối B01 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Khối B03 gồm những ngành nào? học trường nào, thi môn gì?
👉 Xem thêm: Khối B08 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
Khối B00 học ngành nào?
Để trả lời cho câu hỏi khối B00 gồm những ngành nào? Việc chọn được ngành học phù hợp với bản thân, các bạn cần phải xem xem rằng mình có đủ đam mê để theo đuổi nó không bởi nếu không khi theo bạn sẽ dễ bỏ cuộc giữa chừng và cần phải xem xét các điểm mạnh, điểm yếu của bản thân. Như các bạn đã biết, khối B00 sẽ nghiêng về đa số các ngành có liên quan đến y dược và khí hậu tài nguyên môi trường. Để hiểu rõ hơn hãy theo dõi danh sách các ngành học mà BTEC FPT đã gom góp được nhằm giúp bạn giải đáp thắc mắc “Khối B00 gồm những ngành nào?”
Đăng ký nhận học bổng ngay
STT | Tên ngành |
1 | Y khoa |
2 | Răng Hàm Mặt |
3 | Y học dự phòng |
4 | Kỹ thuật Y sinh |
5 | Dược học |
6 | Kỹ thuật Hình ảnh y học |
7 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
8 | Quản lý bệnh viện |
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
10 | Công nghệ thực phẩm |
11 | Bất động sản |
12 | Quản lý đất đai |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 | Kỹ thuật môi trường |
15 | Điều dưỡng |
16 | Dinh dưỡng |
17 | Kỹ thuật phục hồi chức năng |
18 | Khúc xạ nhãn khoa |
19 | Y tế công cộng |
20 | Kỹ thuật sinh học |
21 | Kỹ thuật thực phẩm |
22 | Kỹ thuật hóa học |
23 | Hóa học |
24 | Kỹ thuật in |
25 | Kỹ thuật hóa dược |
26 | Nuôi trồng thủy sản |
27 | Chăn nuôi |
28 | Bảo vệ thực vật |
29 | Khoa học môi trường |
30 | Sư phạm Toán học |
31 | Sư phạm Sinh học |
32 | Sư phạm Hóa học |
33 | Y học cổ truyền |
34 | Thú y |
35 | Kinh tế |
36 | Kế toán |
37 | Quản trị kinh doanh |
38 | Tài chính – Ngân hàng |
39 | Công nghệ thông tin |
40 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
41 | Toán ứng dụng |
42 | Công tác xã hội |
43 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
44 | Khoa học dữ liệu |
45 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
46 | Công nghệ chế biến thủy sản |
47 | Khoa học thủy sản |
48 | Kỹ thuật hóa phân tích |
49 | Công nghệ vật liệu |
50 | Công nghệ sinh học |
51 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
52 | Khoa học chế biến món ăn |
53 | Tâm lý học |
54 | Vật lý y khoa |
55 | Hộ sinh |
56 | Nông nghiệp |
57 | Sức khỏe răng miệng |
58 | Chăm sóc bệnh trẻ em |
59 | Sư phạm Khoa học tự nhiên |
60 | Khoa học vật liệu |
61 | Nông học |
62 | Công nghệ sau thu hoạch |
63 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
64 | Kỹ thuật cơ điện tử |
65 | Lâm sinh |
66 | Quản lý tài nguyên rừng |
67 | Quản lý thủy sản |
68 | Bệnh học thủy sản |
69 | Khoa học cây trồng |
70 | Nông nghiệp công nghệ cao |
71 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano |
72 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
73 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
74 | Địa kỹ thuật xây dựng |
75 | Khí tượng khí hậu học |
76 | Thủy văn học |
77 | Sinh học ứng dụng |
78 | Công nghệ thông tin |
79 | Quản lý biển |
80 | Quản lý tài nguyên nước |
81 | Tôn giáo học |
Khối B00 học trường nào?
Sau khi chúng ta đã cùng nhau đi tìm hiểu xem khối B00 gồm những ngành nào? Vậy trường nào sẽ là trường đào tạo các ngành học đó. Vì đây là một khối thi truyền thống nên các trường tuyển sinh trải khắp cả nước với mật độ rất lớn và đa dạng phù hợp với mọi điều kiện của các bạn học sinh.
Khối B00 học trường nào ở phía Bắc
STT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Y Hà Nội |
2 | Trường Đại học Y dược – ĐHQGHN |
3 | Đại học Bách khoa Hà Nội |
4 | Trường Đại học Thành Đông |
5 | Trường Đại học Thái Bình |
6 | Trường Đại học Y tế Công cộng |
7 | Trường Đại học Phenikaa |
8 | Học viện An ninh Nhân dân |
9 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
10 | Trường Đại học Hùng Vương |
11 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
12 | Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
13 | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
14 | Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
15 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
16 | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
17 | Trường Đại học Tân Trào |
18 | Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
19 | Trường Đại học Đại Nam |
20 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
21 | Trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN |
22 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
23 | Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
24 | Trường Đại học Tây Bắc |
25 | Trường Đại học Y dược Thái Bình |
26 | Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà |
27 | Trường Đại học Y khoa Tokyo |
28 | Trường Đại học Mở Hà Nội |
29 | Trường Đại học Thủy lợi |
30 | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
31 | Học viện Quân Y |
32 | Trường Đại học Thăng Long |
33 | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam |
34 | Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
35 | Trường Đại học Y dược Hải Phòng |
36 | Trường Đại học Y dược Thái Nguyên |
37 | Trường Đại học Trưng Vương |
38 | Trường Đại học Hải Phòng |
39 | Trường Đại học Dược Hà Nội |
40 | Trường Đại học Hoa Lư |
41 | Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên |
42 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
43 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
44 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
45 | Trường Đại học Giao thông vận tải |
46 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
47 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
48 | Trường Đại học Hạ Long |
49 | Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai |
50 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
51 | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
52 | Trường Đại học Hòa Bình |
53 | Trường Đại học Sao Đỏ |
54 | Trường Đại học Phương Đông |
55 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
56 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN |
57 | Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN |
58 | Trường Đại học Lương Thế Vinh |
59 | Trường Đại học Thành Đô |
60 | Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
61 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
62 | Trường Đại học Việt Nhật – ĐHQGHN |
63 | Học viện Quản lý Giáo dục |
64 | Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam |
Khối B00 học trường nào ở phía Trung
STT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Y khoa Vinh |
2 | Trường Đại học Đông Á |
3 | Trường Đại học Quy Nhơn |
4 | Trường Đại học Nông lâm Huế |
5 | Trường Đại học Khoa học Huế |
6 | Trường Đại học Tây Nguyên |
7 | Trường Đại học Vinh |
8 | Trường Đại học Nha Trang |
9 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
10 | Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng |
11 | Trường Đại học Hồng Đức |
12 | Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng |
13 | Trường Đại học Đà Lạt |
14 | Trường Đại học Phú Xuân |
15 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
16 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
17 | Trường Đại học Buôn Ma Thuột |
18 | Trường Đại học Duy Tân |
19 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa |
20 | Trường Đại học Quảng Nam |
21 | Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
22 | Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng |
23 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
24 | Trường Đại học Sư phạm Huế |
25 | Trường Đại học Hà Tĩnh |
26 | Trường Đại học Y dược Huế |
27 | Trường Đại học Phan Châu Trinh |
28 | Trường Đại học Quang Trung |
29 | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
30 | Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị |
31 | Trường Đại học Phú Yên |
32 | Trường Đại học Phan Thiết |
33 | Trường Đại học Quảng Bình |
34 | Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh |
35 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
36 | Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
37 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng |
38 | Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận |
39 | Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai |
40 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
Khối B00 học trường nào ở phía Nam
STT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Nam Cần Thơ |
2 | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
3 | Trường Đại học Bạc Liêu |
4 | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM |
5 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
6 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
7 | Trường Đại học Trà Vinh |
8 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
9 | Trường Đại học Nông lâm TPHCM |
10 | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Phân hiệu Đồng Nai |
11 | Trường Đại học Đồng Tháp |
12 | Trường Đại học Tây Đô |
13 | Trường Đại học Văn Lang |
14 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
15 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
16 | Trường Đại học Tiền Giang |
17 | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
18 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM |
19 | Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM |
20 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
21 | Trường Đại học Võ Trường Toản |
22 | Trường Đại học Cần Thơ |
23 | Trường Đại học An Giang |
24 | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
25 | Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
26 | Trường Đại học Sài Gòn |
27 | Trường Đại học Cửu Long |
28 | Trường Đại học Công nghệ TPHCM |
29 | Trường Đại học Y dược TPHCM |
30 | Trường Đại học Y dược Cần Thơ |
31 | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ |
32 | Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM |
33 | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM |
34 | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
35 | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
36 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
37 | Trường Đại học Tân Tạo |
38 | Trường Đại học Lạc Hồng |
39 | Trường Đại học Văn Hiến |
40 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
41 | Trường Đại học Kiên Giang |
42 | Trường Đại học Mở TPHCM |
43 | Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
44 | Trường Đại học Hoa Sen |
45 | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương |
46 | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM |
47 | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
48 | Trường Đại học Việt Đức |
49 | Trường Đại học Cảnh sát nhân dân |
50 | Trường Đại học An ninh nhân dân |
51 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
52 | Trường Đại học Bình Dương |
53 | Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM |
Ngành nghề khối B triển vọng nhất hiện nay
Đứng trước nhiều lựa chọn nghề nghiệp, các bạn học sinh luôn cảm thấy loay hoay không biết nên chọn ngành nghề nào để có sự nghiệp vững vàng trong tương lai. Dưới đây BTEC FPT sẽ đề xuất các ngành nghề khối B có triển vọng nhất hiện nay nhằm giúp các bạn có định hướng cho tương lai.
- Nhóm ngành Y - Dược: Nhóm ngành Y - Dược được ưa chuộng bởi mức lương cao nhưng đi liền với nó là sự vất vả. Với đặc thù ngành Y - Dược, sinh viên phải học khoảng 5 - 6 năm để đảm bảo đủ kiến thức hành nghề.
- Nhóm ngành Thú Y: Ngày càng nhiều người có xu hướng nuôi thú cưng tại nhà nên những công việc liên quan đến đảm bảo sức khỏe cho chúng ngày càng gia tăng. Nếu bạn yêu thích thú cưng hay có niềm đam mê chăm sóc thú cưng, bạn có thể cân nhắc công việc này.
- Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm: Nếu bạn có "tâm hồn ăn uống" hay yêu thích chế biến đồ ăn/thức uống thì ngành Công nghệ thực phẩm sinh ra dành cho bạn đó. Đối với ngành công nghệ thực phẩm bạn sẽ được đào tạo về quy trình chế biến và bảo quản thực phẩm, cách quản lý dây truyền sản xuất,...
Như vậy là chúng ta đã cùng đi tìm hiểu về khối B00 gồm những môn nào? Khối B00 gồm những ngành nào và trường nào tuyển sinh khối B00? Hy vọng rằng với những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn có được cái nhìn tổng quan về khối B00 và có thể lựa chọn ngành học cũng như trường học phù hợp với điều kiện của bản thân. BTEC FPT chúc các bạn luôn may mắn và thành công trên con đường chinh phục học tập tiến đến tương lai.
Tin tức mới nhất
Nhập học liền tay