Toán Lý Anh là khối gì? học trường nào, làm ngành gì?

Trước sự đa dạng của các khối thi truyền thống được BGD&ĐT phát triển và mở rộng cho ra đời nhiều khối thi khác nhau. Với sự mở rộng này, các bạn học sinh có đa dạng các lựa chọn khối thi nhưng bởi vì có quá nhiều khối thi mới nên có thể bạn sẽ có những thắc mắc rằng những môn thi này thuộc khối nào? Học trường nào, làm ngành gì?. Hiện nay, có rất nhiều học sinh có niềm đam mê và sở thích đặc biệt dành cho Toán Lý Anh, đây là một trong những khối có sức cạnh tranh khá lớn. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng BTEC FPT tìm hiểu và khám phá những thông tin quan trọng nhằm đáp ứng và giải đáp mọi thắc mắc, giúp bạn hiểu rõ hơn về khối thi Toán Lý Anh là khối gì và lựa chọn ngành học thích hợp trong tương lai.
Toán lý anh là khối gì?
Toán Lý Anh là những môn thi thuộc khối thi mới đó chính là khối A01. Đây là những môn học kinh điển trong hệ thống giáo dục và đang tỏa sáng với tầm quan trọng đáng kể trong khối A01, một tổ hợp môn xét tuyển mở rộng từ khối A truyền thống. Khối A01 đã giải quyết một phần nào đó nỗi lo âu và áp lực không cần thiết cho nhiều thí sinh. Trong đó, môn Hóa vốn được xem là một thách thức khó nhằn và nó không còn là "gánh nặng" đối với các bạn. Những môn học như Toán Lý Anh mang đến một cơ hội mới, một môi trường thi cử không chỉ yêu cầu kiến thức mà còn đề cao khả năng áp dụng, tư duy sáng tạo và ngoại ngữ.
Có thể nói, khối thi Toán Lý Anh đã không chỉ làm mở rộng cơ hội cho các bạn học sinh mà còn thể hiện sự tinh tế trong việc thấu hiểu và sự đa dạng của các điểm mạnh của các cá nhân. Ngày nay, cách thức thi cử đã thay đổi đáng kể với việc chuyển từ hình thức “giải tay" truyền thống sang hình thức trắc nghiệm. Môn Lý và Anh được thi trong vòng 60 phút, nhưng đối với môn Toán với tính phức tạp và đòi hỏi sự suy nghĩ sâu hơn nên cần một khoảng thời gian dài hơn đó là 90 phút.
👉 Xem thêm: Toán Lý Sinh là khối gì? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Toán Hóa Sinh khối nào? Học chuyên ngành gì phù hợp
👉 Xem thêm: Toán Văn Lý là khối gì? học ngành nào?
👉 Xem thêm: Toán Sinh Anh là khối gì? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Toán Văn Sinh là khối gì? học trường nào, làm ngành gì?

Toán lý anh là khối gì
Toán lý anh học ngành nào?
Trong bối cảnh xã hội hiện nay, các nhà tuyển dụng ưa chuộng tuyển dụng đối với các ngành thuộc các khối ngành như kinh tế, giáo dục, công nghệ, tài chính và kỹ thuật. Tuy nhiên, với sự quan trọng trong việc lựa chọn ngành học, các bạn học sinh sẽ phải đối mặt với một quyết định có ảnh hưởng đến nghề nghiệp trong tương lai. Khối thi Toán Lý Anh, được xem xét là một lựa chọn sáng giá đối với những người muốn tìm kiếm sự đa dạng trong ngành nghề. Khối thi này không hề thua kém các khối truyền thống như khối A hay khối D. Trong khối Toán Lý Anh, mở ra một loạt các ngành học đa dạng mà các bạn trẻ có thể tham khảo để định hướng tương lai:
Giữ chỉ tiêu sớm Nhận ngay học bổng lên tới 70% học phí
STT | Tên ngành |
1 | Quản lý giáo dục |
2 | Giáo dục tiểu học |
3 | Sư phạm Tin học |
4 | Sư phạm Tiếng Anh |
5 | Ngôn ngữ Anh |
6 | Triết học |
7 | Ngôn ngữ học |
8 | Nhân học |
9 | Quốc tế học |
10 | Đông phương học |
11 | Kinh tế |
12 | Thống kê kinh tế |
13 | Quản trị kinh doanh |
14 | Kinh doanh thương mại |
15 | Bảo hiểm |
16 | Công nghệ tài chính |
17 | Kế toán |
18 | Kiểm toán |
19 | Quản trị nhân lực |
20 | Quản trị văn phòng |
21 | Quản lý công nghiệp |
22 | Quảng cáo |
23 | Luật |
24 | Luật kinh tế |
25 | Công nghệ sinh học |
26 | Toán – Tin |
27 | Thống kê |
28 | Kinh doanh nông nghiệp |
29 | Nuôi trồng thủy sản |
30 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
31 | Kỹ thuật phục hồi chức năng |
32 | Quản lý bệnh viện |
33 | Báo chí |
34 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
35 | Bảo vệ thực vật |
36 | Bất động sản |
37 | Công nghệ truyền thông |
38 | Công nghệ thực phẩm |
39 | Công nghệ Sau thu hoạch |
40 | Công nghệ Chế biến thủy sản |
41 | Công nghệ Sợi, Dệt |
42 | Luật |
43 | Công nghệ môi trường |
44 | Công nghệ Vật liệu dệt, may |
45 | Công nghệ chế tạo máy |
46 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
47 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
48 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
49 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
50 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
51 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
52 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
53 | Công nghệ kỹ thuật in |
54 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
55 | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
56 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
57 | Cơ điện tử |
58 | Chăn nuôi |
59 | Công tác xã hội |
60 | Chính trị học |
61 | Dược học |
62 | Điều dưỡng |
63 | Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả |
64 | Địa kỹ thuật xây dựng |
65 | Điện tử viễn thông |
66 | Điều khiển tự động hóa và Hệ thống điện |
67 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
68 | Đông Nam Á học |
69 | Golf |
70 | Giới và phát triển |
71 | Hàn Quốc học |
72 | Hải dương học |
73 | Hệ thống thông tin quản lý |
74 | Kỹ thuật cơ khí |
75 | Kỹ thuật hàng không |
76 | Kỹ thuật Không gian |
77 | Kỹ thuật tàu thuỷ |
78 | Kỹ thuật địa chất |
79 | Kỹ thuật địa vật lý |
80 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
81 | Kỹ thuật mỏ |
82 | Kỹ thuật dầu khí |
83 | Kỹ thuật tuyển khoáng |
84 | Kỹ thuật hạt nhân |
85 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
86 | Kỹ thuật xây dựng |
87 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
88 | Kỹ thuật an toàn hàng hải |
89 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
90 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
91 | Kỹ thuật cấp thoát nước |
92 | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
93 | Kỹ thuật nông nghiệp |
94 | Kỹ thuật gỗ và nội thất |
95 | Kỹ thuật máy tính |
96 | Việt Nam học |
97 | Vật lý kỹ thuật |
98 | Vật lý học |
99 | Xã hội học |
100 | Xây dựng công trình thủy |
101 | Tự động hóa hệ thống điện |
102 | Tư vấn môi trường |
103 | Thủy văn học |
104 | Thú y |
105 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
106 | Kỹ thuật phần mềm |
107 | Công nghệ thông tin |
108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
109 | Công nghệ đa phương tiện |
110 | Hệ thống thông tin |
111 | An toàn thông tin |
112 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
113 | Đô thị học |
114 | Kinh tế xây dựng |
115 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
116 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
117 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
118 | Kỹ thuật nhiệt |
119 | Robot và Trí tuệ nhân tạo |
120 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
121 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
122 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
123 | Công nghệ vật liệu |
124 | Cơ kỹ thuật |
125 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
126 | Kỹ thuật công nghiệp |
127 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
128 | Kỹ thuật điện |
129 | Kỹ thuật y sinh |
130 | Vật lý Y khoa |
131 | Địa chất học |
132 | Công nghệ Dệt, may |
133 | Công nghệ May |
134 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
138 | Khai thác vận tải |
139 | Kinh tế vận tải |
140 | Khoa học máy tính |
141 | Khoa học dữ liệu |
142 | Khoa học quản lý |
143 | Khoa học chế biến món ăn |
144 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
145 | Khoa học hàng hải |
146 | Khoa học thủy sản |
147 | Khoa học vật liệu |
148 | Khoa học môi trường |
149 | Khoa học cây trồng |
150 | Kinh tế chính trị |
151 | Kinh tế đầu tư |
152 | Kinh tế phát triển |
153 | Kinh tế quốc tế |
154 | Kinh doanh quốc tế |
155 | Kinh tế công nghiệp |
156 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
157 | Kinh tế nông nghiệp |
158 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
159 | Luật thương mại quốc tế |
160 | Lâm sinh |
161 | Lưu trữ học |
162 | Marketing |
163 | Nhật Bản học |
164 | Ngôn ngữ Nhật |
165 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
166 | Quản lý tài nguyên nước |
167 | Quản lý năng lượng |
168 | Nông nghiệp công nghệ cao |
169 | Quản lý nhà nước |
170 | Quản lý thủy sản |
171 | Quản lý xây dựng |
172 | Quản lý thể dục thể thao |
173 | Quản lý tài nguyên rừng |
174 | Quản lý công |
175 | Quản lý dự án |
176 | Quản lý đất đai |
177 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
178 | Quản lý thông tin |
179 | Quản lý đô thị và Công trình |
180 | Quản trị bệnh viện |
181 | Quản trị khách sạn |
182 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
183 | Quản trị và phân tích dữ liệu |
184 | Kỹ thuật hóa học |
185 | Kỹ thuật vật liệu |
186 | Kỹ thuật môi trường |
187 | Kỹ thuật ô tô |
188 | Quan hệ công chúng |
189 | Quan hệ lao động |
190 | Quan hệ quốc tế |
191 | Quy hoạch vùng và đô thị |
192 | Sư phạm Toán học |
193 | Sư phạm Vật lý |
194 | Sư phạm Hóa học |
195 | Sư phạm Công nghệ |
196 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
197 | Sinh học ứng dụng |
198 | Toán học |
199 | Toán kinh tế |
200 | Toán ứng dụng |

Toán lý anh học trường nào?
Sự kết hợp thú vị của các môn Toán Lý Anh đã khiến nhiều học sinh lựa chọn khối thi này để xét tuyển vào các trường đại học. Chính vì sự phổ biến này, tại Việt Nam đã xây dựng được một mạng lưới đáng kể các cơ sở đào tạo luôn chào đón tất cả tân sinh viên trong khối thi này. Dưới đây là danh sách các trường tuyển sinh khối thi Toán Lý Anh:

Toán lý anh học trường nào
Toán Lý Anh học trường nào ở phía Bắc
STT | Tên trường |
1 | Học viện An ninh Nhân dân |
2 | Học viện Biên phòng |
3 | Học viện Cảnh sát Nhân dân |
4 | Học viện Chính trị Công an nhân dân |
5 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
6 | Học viện Chính sách và Phát triển |
7 | Học viện Hậu cần |
8 | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
9 | Học viện Kỹ thuật Mật mã |
10 | Học viện Khoa học Quân sự |
11 | Học viện Ngoại giao |
12 | Học viện Ngân hàng |
13 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
14 | Học viện Phụ nữ Việt Nam |
15 | Học viện Quản lý giáo dục |
16 | Học viện Tòa án |
17 | Học viện Tài chính |
18 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
19 | Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
20 | Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
21 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
22 | Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
23 | Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
24 | Đại học Bách khoa Hà Nội |
25 | Trường Đại học Công đoàn |
26 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
27 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
28 | Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
29 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung |
30 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị |
31 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
32 | Trường Đại học Điện lực |
33 | Trường Đại học Đại Nam |
35 | Trường Đại học Giao thông Vận tải |
36 | Trường Đại học Hà Nội |
37 | Trường Đại học Hòa Bình |
38 | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội |
39 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
40 | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp |
41 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
42 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
43 | Trường Đại học Luật Hà Nội |
44 | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam |
45 | Trường Đại học Lao động – Xã hội |
46 | Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
47 | Trường Đại học Mở Hà Nội |
48 | Trường Đại học Ngoại thương |
49 | Trường Đại học Nội vụ |
50 | Trường Đại học Nguyễn Trãi |
51 | Trường Đại học Phenikaa |
52 | Trường Đại học Phương Đông |
53 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
54 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
55 | Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội |
56 | Trường Đại học Thương mại |
57 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
58 | Trường Đại học Thủy lợi |
59 | Trường Đại học Thăng Long |
60 | Trường Đại học Thành Đô |
61 | Trường Đại học Xây dựng |
62 | Trường Đại học Y tế Công cộng |
63 | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên |
64 | Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
65 | Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
66 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
67 | Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
68 | Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên |
69 | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
70 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
71 | Trường Đại học Chu Văn An |
72 | Trường Đại học Hùng Vương |
73 | Trường Đại học Hải Dương |
74 | Trường Đại học Hoa Lư |
75 | Trường Đại học Hải Phòng |
76 | Trường Đại học Hạ Long |
77 | Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
78 | Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND |
79 | Trường Đại học Lương Thế Vinh |
80 | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
81 | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
82 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
83 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
84 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
85 | Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
86 | Trường Đại học Tân Trào |
87 | Trường Đại học Tây Bắc |
88 | Trường Đại học Việt Bắc |
89 | Trường Đại học Y khoa Tokyo |
90 | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên |
91 | Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
92 | Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
93 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
94 | Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
95 | Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên |
96 | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
97 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
98 | Trường Đại học Chu Văn An |
99 | Trường Đại học Hùng Vương |
100 | Trường Đại học Hải Dương |
101 | Trường Đại học Hoa Lư |
102 | Trường Đại học Hải Phòng |
103 | Trường Đại học Hạ Long |
104 | Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
105 | Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND |
106 | Trường Đại học Lương Thế Vinh |
107 | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
108 | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
109 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
110 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
111 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
112 | Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
113 | Trường Đại học Tân Trào |
114 | Trường Đại học Tây Bắc |
115 | Trường Đại học Việt Bắc |
116 | Trường Đại học Y khoa Tokyo |
Toán Lý Anh học trường nào ở phía Trung
STT | Tên trường |
1 | Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
2 | Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng |
3 | Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng |
4 | Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng |
5 | Khoa Công nghệ thông tin & truyền thông – Đại học Đà Nẵng |
6 | Trường Đại học Kinh tế Huế |
7 | Trường Đại học Khoa học Huế |
8 | Trường Đại học Nông lâm Huế |
9 | Trường Đại học Sư phạm Huế |
10 | Trường Du lịch – Đại học Huế |
11 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
12 | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
13 | Trường Đại học Đà Lạt |
14 | Trường Đại học Duy Tân |
15 | Trường Đại học Đông Á |
16 | Trường Đại học Hà Tĩnh |
17 | Trường Đại học Hồng Đức |
18 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
19 | Trường Đại học Khánh Hòa |
20 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
21 | Trường Đại học Nha Trang |
22 | Trường Đại học Phan Thiết |
23 | Trường Đại học Phan Châu Trinh |
24 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
25 | Trường Đại học Phú Xuân |
26 | Trường Đại học Phú Yên |
27 | Trường Đại học Quảng Bình |
28 | Trường Đại học Quảng Nam |
29 | Trường Đại học Quang Trung |
30 | Trường Đại học Quy Nhơn |
31 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
32 | Trường Đại học Tài chính – Kế toán |
33 | Trường Đại học Tây Nguyên |
34 | Trường Đại học Vinh |
35 | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
36 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
37 | Phân viện Phú Yên Học viện Ngân hàng |
38 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
39 | Phân hiệu Kon Tum Đại học Đà Nẵng |
Toán Lý Anh học trường nào ở phía Nam
STT | Tên trường |
1 | Học viện Hàng không Việt Nam |
2 | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TPHCM |
3 | Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia TPHCM |
4 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TPHCM |
5 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TPHCM |
6 | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TPHCM |
7 | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TPHCM |
8 | Trường Đại học An ninh Nhân dân |
9 | Trường Đại học Cảnh sát nhân dân |
10 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
11 | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM |
12 | Trường Đại học Công nghiệp TP HCM |
13 | Trường Đại học Công nghệ TP HCM |
14 | Trường Đại học Giao thông Vận tải TP HCM |
15 | Trường Đại học Gia Định |
16 | Trường Đại học Hoa Sen |
17 | Trường Đại học Hùng Vương TP HCM |
18 | Trường Đại học Kiến trúc TP HCM |
19 | Trường Đại học Kinh tế TP HCM |
20 | Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM |
21 | Trường Đại học Luật TP HCM |
22 | Trường Đại học Mở TP HCM |
23 | Trường Đại học Ngân hàng TP HCM |
24 | Trường Đại học Nông lâm TP HCM |
25 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
26 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM |
27 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
28 | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
29 | Trường Đại học Sài Gòn |
30 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
31 | Trường Đại học Sư phạm TP HCM |
32 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
33 | Trường Đại học Tài chính – Marketing |
34 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
35 | Trường Đại học Văn Lang |
36 | Trường Đại học Văn Hiến |
37 | Trường Đại học An Giang |
38 | Trường Đại học Bạc Liêu |
39 | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
40 | Trường Đại học Bình Dương |
41 | Trường Đại học Cần Thơ |
42 | Trường Đại học Cửu Long |
43 | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
44 | Trường Đại học Đồng Tháp |
45 | Trường Đại học Đồng Nai |
46 | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
47 | Trường Đại học Lạc Hồng |
48 | Trường Đại học Nam Cần thơ |
49 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
50 | Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
51 | Trường Đại học Tiền Giang |
52 | Trường Đại học Tây Đô |
53 | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
54 | Trường Đại học Trà Vinh |
55 | Trường Đại học Võ Trường Toản |
56 | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
Như có thể thấy, ngày nay khối thi Toán Lý Anh không chỉ cung cấp nhiều cơ hội nghề nghiệp mà còn khai thác thêm nhiều lựa chọn trong việc học tập. Qua thông tin hữu ích trên mà BTEC FPT đã tham khảo các nguồn và gửi đến cho các bạn, hy vọng rằng nó sẽ giúp bạn chọn được con đường phù hợp và môi trường học tập tốt . BTEC FPT chúc các bạn luôn luôn may mắn và thành công trên hành trình của mình!
Tin tức mới nhất
Nhập học liền tay