Khối D00 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
Khối D00 là một ngôi sao sáng trong hệ thống khối thi D với đa dạng chuyên ngành bao gồm những lĩnh vực hấp dẫn như kỹ thuật, công nghệ thông tin, luật, ngoại ngữ, kinh tế - tài chính - quản trị kinh doanh... Các ngành trong khối D00 luôn nổi tiếng và mang lại cơ hội việc làm dồi dào. Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi hàng năm có hàng ngàn thí sinh lựa chọn các tổ hợp môn thuộc khối D00 để xét tuyển. Trong bài viết này, BTEC FPT sẽ mang đến cho các bạn những thông tin chính xác nhất về khối D00 bao gồm những môn nào, những ngành học nào và danh sách các trường đại học thuộc khối D00. Hãy cùng BTEC FPT khám phá và tìm hiểu thêm về những cơ hội học tập và sự nghiệp mà khối D00 đem đến!
Khối D00 gồm những môn nào?
Trước đây, khối D00 truyền thống bao gồm 3 môn thi: Toán học - Ngữ văn - Ngoại ngữ. Tuy nhiên đến năm 2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã tiến hành phát triển khối D thành 99 khối xét tuyển được đánh số từ D01 đến D99. Môn thi Ngoại ngữ được chia thành nhiều tổ hợp trong các khối thi đại học như khối D01 (Tiếng Anh), khối D02 (Tiếng Nga), khối D03 (Tiếng Pháp), khối D04 (Tiếng Trung)... Điều này giúp thí sinh linh hoạt kết hợp các môn thi trong khối D để tăng cơ hội trúng tuyển vào ngành, trường đại học theo nguyện vọng mong muốn. Các môn thi trong khối D gồm 17 môn được sắp xếp dựa trên thứ tự xuất hiện mới nhất từ các tổ hợp môn D00 đến D99 như sau: Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ, Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Vật lý, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội.
👉 Xem thêm: Khối D01 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Khối D02 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Khối D03 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Khối D04 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
👉 Xem thêm: Khối D06 gồm những môn nào? học trường nào, làm ngành gì?
STT | Mã khối | Các môn xét tuyển |
1 | Khối D01 | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
2 | Khối D02 | Ngữ văn, Toán, tiếng Nga |
3 | Khối D03 | Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
4 | Khối D04 | Ngữ văn, Toán, tiếng Trung |
5 | Khối D05 | Ngữ văn, Toán, tiếng Đức |
6 | Khối D06 | Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật |
7 | Khối D07 | Toán, Hóa học, tiếng Anh |
8 | Khối D08 | Toán, Sinh học, tiếng Anh |
9 | Khối D09 | Toán, Lịch sử, tiếng Anh |
10 | Khối D10 | Toán, Địa lí, tiếng Anh |
11 | Khối D11 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Anh |
12 | Khối D12 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Anh |
13 | Khối D13 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Anh |
14 | Khối D14 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
15 | Khối D15 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh |
16 | Khối D16 | Toán, Địa lí, tiếng Đức |
17 | Khối D17 | Toán, Địa lí, tiếng Nga |
18 | Khối D18 | Toán, Địa lí, tiếng Nhật |
19 | Khối D19 | Toán, Địa lí, tiếng Pháp |
20 | Khối D20 | Toán, Địa lí, tiếng Trung |
21 | Khối D21 | Toán, Hóa học, tiếng Đức |
22 | Khối D22 | Toán, Hóa học, tiếng Nga |
23 | Khối D23 | Toán, Hóa học, tiếng Nhật |
24 | Khối D24 | Toán, Hóa học, tiếng Pháp |
25 | Khối D25 | Toán, Hóa học, tiếng Trung |
26 | Khối D26 | Toán, Vật lí, tiếng Đức |
27 | Khối D27 | Toán, Vật lí, tiếng Nga |
28 | Khối D28 | Toán, Vật lí, tiếng Nhật |
29 | Khối D29 | Toán, Vật lí, tiếng Pháp |
30 | Khối D30 | Toán, Vật lí, tiếng Trung |
31 | Khối D31 | Toán, Sinh học, tiếng Đức |
32 | Khối D32 | Toán, Sinh học, tiếng Nga |
33 | Khối D33 | Toán, Sinh học, tiếng Nhật |
34 | Khối D34 | Toán, Sinh học, tiếng Pháp |
35 | Khối D35 | Toán, Sinh học, tiếng Trung |
36 | Khối D36 | Toán, Lịch sử, tiếng Đức |
37 | Khối D37 | Toán, Lịch sử, tiếng Nga |
38 | Khối D38 | Toán, Lịch sử, tiếng Nhật |
39 | Khối D39 | Toán, Lịch sử, tiếng Pháp |
40 | Khối D40 | Toán, Lịch sử, tiếng Trung |
41 | Khối D41 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Đức |
42 | Khối D42 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Nga |
43 | Khối D43 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Nhật |
44 | Khối D44 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Pháp |
45 | Khối D45 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Trung |
46 | Khối D46 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Đức |
47 | Khối D47 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Nga |
48 | Khối D48 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Nhật |
49 | Khối D49 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Pháp |
50 | Khối D50 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Trung |
51 | Khối D51 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Đức |
52 | Khối D52 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Nga |
53 | Khối D53 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Nhật |
54 | Khối D54 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Pháp |
55 | Khối D55 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Trung |
56 | Khối D56 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Đức |
57 | Khối D57 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Nga |
58 | Khối D58 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Nhật |
59 | Khối D59 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Pháp |
60 | Khối D60 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Trung |
61 | Khối D61 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Đức |
62 | Khối D62 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Nga |
63 | Khối D63 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Nhật |
64 | Khối D64 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Pháp |
65 | Khối D65 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung |
66 | Khối D66 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Anh |
67 | Khối D67 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Đức |
68 | Khối D68 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Nga |
69 | Khối D69 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Nhật |
70 | Khối D70 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Pháp |
71 | Khối D71 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Trung |
72 | Khối D72 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Đức |
73 | Khối D73 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Nga |
74 | Khối D74 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Nhật |
75 | Khối D75 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Pháp |
76 | Khối D76 | Ngữ văn, KHTN, tiếng Pháp |
77 | Khối D77 | Ngữ văn, KHTN, tiếng Trung |
78 | Khối D78 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh |
79 | Khối D79 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Đức |
80 | Khối D80 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Nga |
81 | Khối D81 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Nhật |
82 | Khối D82 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Pháp |
83 | Khối D83 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Trung |
84 | Khối D84 | Toán, GDCD, tiếng Anh |
85 | Khối D85 | Toán, GDCD, tiếng Đức |
86 | Khối D86 | Toán, GDCD, tiếng Nga |
87 | Khối D87 | Toán, GDCD, tiếng Pháp |
88 | Khối D88 | Toán, GDCD, tiếng Nhật |
89 | Khối D89 | Toán, KHTN, tiếng Anh |
90 | Khối D90 | Toán, KHTN, tiếng Pháp |
91 | Khối D91 | Toán, KHTN, tiếng Đức |
92 | Khối D92 | Toán, KHTN, tiếng Nga |
93 | Khối D93 | Toán, KHTN, tiếng Đức |
94 | Khối D94 | Toán, KHTN, tiếng Nhật |
95 | Khối D95 | Toán, KHTN, tiếng Trung |
96 | Khối D96 | Toán, KHXH, tiếng Anh |
97 | Khối D97 | Toán, KHXH, tiếng Pháp |
98 | Khối D98 | Toán, KHXH, tiếng Đức |
99 | Khối D99 | Toán, KHXH, tiếng Nga |
Đăng ký nhận học bổng ngay
Khối D00 học ngànhnào?
Với 99 tổ hợp môn, khối D00 có nhiều ngành học mà thí sinh có thể vận dụng để theo đuổi ngành nghề mình yêu thích. Dưới đây là danh sách các ngành học khi theo khối D00:
STT | Tên ngành học tuyển sinh khối D00 |
Khối ngành kinh tế - Tài chính - Quản trị | |
1 | Công tác xã hội |
2 | Hệ thống thông tin quản lý |
3 | Kế toán |
4 | Kinh doanh quốc tế |
5 | Kinh tế |
6 | Quản trị kinh doanh |
7 | Quản trị nhân lực |
8 | Tài chính – ngân hàng |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10 | Quản trị khách sạn |
11 | Quản trị kinh doanh |
12 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
13 | Quản trị nhân lực |
14 | Quản trị văn phòng |
Khối ngành Công nghệ | |
15 | Công nghệ hàn |
16 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
21 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
22 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
24 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
25 | Công nghệ may |
26 | Công nghệ sợi, dệt |
27 | Công nghệ thông tin |
28 | Công nghệ đa phương tiện |
29 | Công nghệ thực phẩm |
30 | Truyền thông và mạng máy tính |
Khối ngành Sư phạm | |
31 | Giáo dục mầm non |
32 | Giáo dục tiểu học |
33 | Sư phạm Âm nhạc |
34 | Sư phạm Địa lý |
35 | Sư phạm Lịch sử |
36 | Sư phạm Mỹ thuật |
37 | Sư phạm Ngữ văn |
38 | Sư phạm Lịch sử |
39 | Sư phạm tiếng Anh |
40 | Sư phạm tiếng Đức |
41 | Sư phạm tiếng Nga |
42 | Sư phạm tiếng Nhật |
43 | Sư phạm tiếng Pháp |
44 | Sư phạm tiếng Trung |
45 | Sư phạm Tin học |
46 | Sư phạm Văn học |
47 | Tâm lý học |
Khối ngành Luật | |
48 | Luật hàng hải |
49 | Luật kinh doanh |
50 | Luật kinh tế |
51 | Luật quốc tế |
52 | Luật thương mại quốc tế |
Khối ngành Ngoại ngữ | |
53 | Ngôn ngữ Đức |
54 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
55 | Ngôn ngữ Nga |
56 | Ngôn ngữ Nhật |
57 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
58 | Ngôn ngữ Thái Lan |
Khối ngành khác | |
59 | Báo chí |
60 | Bảo hiểm |
61 | Nhóm ngành Nông – Lâm |
62 | Chính trị học |
63 | Dịch vụ thú y |
64 | Nhóm ngành báo chí |
65 | Điều tra hình sự |
66 | Điều tra trinh sát |
67 | Quản lý nhà nước về An ninh – Trật tự |
68 | Thiết kế đồ họa |
69 | Việt Nam học |
70 | Truyền thông |
Khối D00 học trường nào?
STT | Tên trường tuyển sinh khối D00 |
Miền Bắc | |
1 | Đại học Việt Bắc |
2 | Đại học Tân Trào |
3 | Đại học Công nghệ Đông Á |
4 | Đại học Hồng Đức |
5 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
6 | Đại học Hàng hải |
7 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
8 | Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên |
9 | Đại học Chu Văn An |
10 | Đại học Hoa Lư |
11 | Đại học Tây Bắc |
12 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai |
13 | Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
14 | Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh |
15 | Đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông – Đại học Thái Nguyên |
16 | Đại học Trưng Vương |
17 | Đại học Hạ Long |
18 | Đại học Kinh Bắc |
19 | Đại học Hải Dương |
20 | Đại học Y Dược Hải Phòng |
21 | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
22 | Đại học Tân Trào |
23 | Đại học Sao Đô |
24 | Đại học Hùng Vương |
25 | Đại học Thành Đông |
26 | Đại học Thái Bình |
27 | Đại học Đại Nam |
28 | Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
29 | Đại học Công nghiệp Việt Trì |
30 | Đại học Dân lập Lương Thế Vinh |
31 | Đại học Hải Phòng |
32 | Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên |
33 | Đại học Dân lập Hải Phòng |
34 | Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
35 | Đại học Nông lâm Bắc Giang |
Miền Trung | |
36 | Đại học Công nghiệp Vinh |
37 | Đại học Buôn Ma Thuột |
38 | Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn |
39 | Phân hiệu Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa |
40 | Đại học Khoa học – Đại học Huế |
41 | Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam |
42 | Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Ninh Thuận |
43 | Khoa Du lịch – Đại học Huế |
44 | Phân hiệu Đại học Tài chính – Kế toán tại Thừa Thiên – Huế |
45 | Đại học Hà Tĩnh |
46 | Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
47 | Đại học Hồng Đức |
48 | Học viện Ngân hàng – phân viện Phú Yên |
49 | Đại học Khánh Hòa |
50 | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
51 | Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi |
52 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
Miền Nam | |
53 | Đại học Xây dựng Miền Tây |
54 | Đại học Bạc Liêu |
55 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
56 | Đại học Cần Thơ |
57 | Đại học Bình Dương |
58 | Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
59 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
60 | Đại học Lâm Nghiệp |
61 | Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương |
62 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
63 | Đại học Dầu khí Việt Nam |
64 | Đại học Công nghệ Đồng Nai |
65 | Đại học Đồng Nai |
66 | Đại học Công nghệ Miền Đông |
67 | Đại học Đồng Tháp |
68 | Đại học Nam Cần Thơ |
69 | Đại học Thủ Dầu Một |
70 | Đại học Quốc tế miền Đông |
71 | Đại học Tiền Giang |
72 | Đại học Tân Tạo |
73 | Đại học Dân lập Cửu Long |
74 | Đại học Kiên Giang |
75 | Đại học Dân lập Lạc Hồng |
76 | Đại học Trà Vinh |
77 | Đại học Tây Đô |
78 | Đại học Võ Trường Toản |
Trên đây là toàn bộ những thông tin về khối D00 gồm những môn nào, làm ngành nào, học trường mà BTEC FPT đã liệt kê cho các bạn. Khối D00 là một khối thi truyền thống khá là phổ biến hiện đã được phát triển đa dạng thành các khối D kéo dài từ D01 đến D99 để thí sinh có thể đa dạng các lựa chọn khối thi sao cho phù hợp nhất với bản thân. BTEC FPT xin chúc các bạn luôn may mắn và thành công trên con đường học tập.
Tin tức mới nhất
Nhập học liền tay