Danh sách các trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng 2023

Tháng Bảy 6, 2023

Danh sách các trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng 2023

Danh sách các trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng 2023

Trong cơn sóng phát triển của ngành giáo dục hiện nay, chính sách xét học bạ đã trở thành một phương thức tuyển sinh phổ biến tại các trường đại học trên cả nước. Với cách tiếp cận công bằng và minh bạch, phương pháp này đã tạo ra cơ hội cho các thí sinh có năng lực và tiềm năng để theo đuổi giấc mơ học tập tại các trường đại học tại Đà Nẵng. Hãy cùng BTEC FPT tìm hiểu về danh sách các trường đại học xét học bạ ở đà nẵng 2023.

Danh sách các trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng

Danh sách các trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng

Danh sách các trường Đại học xét học bạ ở Đà Nẵng

👉 Xem thêm: Top 7 trường cao đẳng ở Đà Nẵng tốt nhất 2023
👉 Xem thêm: Top 7 trường học Marketing ở Đà Nẵng phù hợp 2023
👉 Xem thêm: Top 7 trường đại học thiết kế đồ họa ở Đà Nẵng
👉 Xem thêm: Top 7 trường quản trị kinh doanh ở Đà Nẵng
👉 Xem thêm: Top 7 trường công nghệ thông tin ở Đà Nẵng 

STT Tên ngành Điều kiện xét tuyển học bạ Chỉ tiêu dự kiến Ngưỡng ĐBCL đầu vào
Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
1 Công nghệ sinh học Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn học/môn thi năng khiếu theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh, được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng điểm môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 15 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
2 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 6 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
3 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 15 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
4 Công nghệ chế tạo máy 25 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
5 Quản lý công nghiệp 20 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
6 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 10 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
7 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 25 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
8 Kỹ thuật Cơ điện tử 25 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
9 Kỹ thuật nhiệt 20 ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
10 Kỹ thuật Tàu thủy 20 ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
11 Kỹ thuật Điện 40 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
12 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 40 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
13 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 30 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
14 Kỹ thuật hóa học 20 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
15 Kỹ thuật môi trường 20 ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
16 Công nghệ thực phẩm 30 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
17 Kiến trúc 20 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
18 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 40 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
19 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 15 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
20 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 15 ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
21 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 15 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
22 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 20 ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
23 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 30 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
24 Kinh tế xây dựng 24 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
25 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
26 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
27 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
28 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 15 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
29 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 15 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
30 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 25 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
31 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 5 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
32 Kỹ thuật máy tính 10 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
33 Công nghệ sinh học 15 ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
1 Giáo dục Tiểu học Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; làm tròn đến 2 số lẻ.  96 Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
2 Giáo dục Chính trị 9
3 Sư phạm Toán học 25
4 Sư phạm Tin học 7
5 Sư phạm Vật lý 13
6 Sư phạm Hoá học 13
7 Sư phạm Sinh học 8
8 Sư phạm Ngữ văn 24
9 Sư phạm Lịch sử 11
10 Sư phạm Địa lý 11
11 Giáo dục Mầm non 97 Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên và Năng khiếu 1,2 ≥5
12 Sư phạm Âm nhạc 43 Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và Năng khiếu 1,2 ≥5
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24 Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
14 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 21
15 Giáo dục Công dân 9
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 23
17 Giáo dục thể chất 24 Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và Năng khiếu TDTT ≥5
18 Công nghệ Sinh học 11 Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
19 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
17
20 Công nghệ thông tin 63
21 Văn học 15
22 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15
23 Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 21
24 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 39
25 Văn hoá học 15
26 Tâm lý học 21
27 Báo chí 38
28 Công tác xã hội 17
29 Quản lý tài nguyên và môi trường 11
30 Vật lý kỹ thuật 11
Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng
1 Sư phạm tiếng Anh - Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (thang điểm 30) cộng điểm ưu tiên. Điểm môn học là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12.

- Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số ≥ 18.0 điểm

- Các ngành có cùng môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ với thí sinh bằng điểm là ưu tiên môn ngoại ngữ có điểm cao hơn.

11 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Tiếng Anh >= 9.60

2 Sư phạm tiếng Pháp 5 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

3 Sư phạm tiếng Trung Quốc 5 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

4 Ngôn ngữ Anh 151 Tiếng Anh >= 9.20
5 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 83 Tiếng Anh >= 8.13
6 Ngôn ngữ Nga 20  
7 Ngôn ngữ Pháp 24  
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 36  
9 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 8  
10 Ngôn ngữ Nhật 19  
11 Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 8  
12 Ngôn ngữ Hàn Quốc 19  
13 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 8  
14 Ngôn ngữ Thái Lan 8 Tiếng Anh >= 8.77
15 Quốc tế học 24 Tiếng Anh >= 9.20
16 Quốc tế học (Chất lượng cao) 83 Tiếng Anh >= 8.77
17 Đông phương học 10 Tiếng Anh >= 9.60
18 Đông phương học (Chất lượng cao) 8  
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn học thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.

- Điểm môn học được tính là điểm TB cộng của điểm tổng kết (kỳ 1 + kỳ 2 lớp 10 + kỳ 1 + kỳ 2 lớp 11 + kỳ 1 lớp 12)/5

30 - Tốt nghiệp THPT 

- Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng ngành (>= 16 điểm hoặc >= 18 điểm, tùy từng ngành học).

- Điểm từng môn thành phần >= 5.0

2 Công nghệ thông tin 150
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 150
4 Công nghệ kỹ thuật giao thông 30
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 150
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 110
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 40
8 Công nghệ thuật nhiệt 90
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 150
10 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 70
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 140
12 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 30
13 Công nghệ kỹ thuật môi trường 30
14 Kỹ thuật thực phẩm 60
15 Công nghệ vật liệu 30
16 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 40
17 Công nghệ kỹ thuật hoá học 40
18 Robot và Trí tuệ nhân tạo 60
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn
1 Quản trị kinh doanh - Điểm môn thuộc tổ hợp xét tuyển = Trung bình cộng điểm môn lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Tổng điểm xét tuyển các môn trong tổ hợp xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên nếu có) ≥ 15.0 điểm.

40
2 Quản trị kinh doanh - Chuуên ngành Marketing kỹ thuật ѕố 40
3 Quản trị kinh doanh - ᴄhuуên ngành Quản trị tài ᴄhính ѕố 20
4 Quản trị kinh doanh - ᴄhuуên ngành Quản trị Logiѕtiᴄѕ ᴠà ᴄhuỗi ᴄung ứng ѕố 40
5 Quản trị kinh doanh - ᴄhuуên ngành Quản trị dịᴄh ᴠụ du lịᴄh ᴠà lữ hành ѕố 20
6 Quản trị kinh doanh - ᴄhuуên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 14
7 Công nghệ kỹ thuật máу tính (kỹ ѕư) 20
8 Công nghệ kỹ thuật máу tính (ᴄử nhân) 20
9 Công nghệ thông tin (kỹ ѕư) 106
10 Công nghệ thông tin (ᴄử nhân) 96
11 Công nghệ thông tin - Chuуên ngành Thiết kế Mỹ thuật ѕố (kỹ ѕư) 24
12 Công nghệ thông tin - Chuуên ngành Khoa họᴄ dữ liệu ᴠà Trí tuệ nhân tạo (kỹ ѕư) 24
13 Công nghệ thông tin (ᴄử nhân - Hợp táᴄ doanh nghiệp) 40
14 Công nghệ thông tin - ᴄhuуên ngành Mạng ᴠà An toàn thông tin (kỹ ѕư) 20
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh
1 Quản trị và Kinh doanh Quốc tế - Trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 18 30
2 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 20
3 Khoa học Y sinh  5
4 Công nghệ Vật liệu – CN Công nghệ Nano 5
Khoa Y - Dược Đại học Đà Nẵng
1 Điều dưỡng 25 Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên
STT Tên trường Hình thức xét tuyển Thời gian nhận hồ sơ
1 Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng Xét học bạ THPT Từ ngày 15/04/2023 đến ngày 31/05/2023
2 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum Xét học bạ THPT Từ ngày 15/4/2023 đến hết ngày 31/5/2023
3 Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng Xét học bạ THPT
4 Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng (ngành Điều Dưỡng) Xét học bạ THPT (học lực từ Khá trở lên)
5 Đại học Thể Dục Thể Thao Đà Nẵng Xét học bạ THPT kết hợp thi tuyển năng khiếu TDTT
Trường đại học bách khoa Đà Nẵng xét học bạ

Trường đại học bách khoa Đà Nẵng xét học bạ

Trên đây là danh sách các trường đại học ở Đà Nẵng xét học bạ. Các trường đại học tại Đà Nẵng đã khẳng định sự đổi mới trong việc tuyển sinh bằng phương pháp xét học bạ. Việc xét học bạ đã tạo sự công bằng và cơ hội cho các thí sinh có năng lực và tiềm năng là sự cam kết của các trường đại học trong việc nâng cao chất lượng giáo dục và đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội. BTEC FPT chúc các bạn lựa chọn được ngôi trường phù hợp với bản thân và may mắn trong con đường học hành.

Banner TNNN2 1
btec BTEC FPT

Tin tức mới nhất

Xem tất cả
CÙNG SINH VIÊN BTEC FPT KHÁM PHÁ NGHỆ THUẬT THIẾT KẾ WEBSITE SIÊU TỐC Tháng Chín 30, 2024
 Vừa qua, tại BTEC FPT HCM đã diễn ra buổi Workshop với chủ đề "Thiết kế Website Siêu Tốc", do thầy Phạm Hữu Thành - giảng viên ngành Lập trình Máy tính dẫn dắt. Sự kiện thu hút sự tham ...
900 Câu hỏi trắc nghiệm sinh 12 có đáp án đầy đủ Tháng Chín 30, 2024
Để học tốt sinh học lớp 12, các bạn học sinh cần luyện tập nhiều dạng bài tập để trau dồi thêm những kiến thức còn yếu. BTEC FPT xin gửi tới bạn 900 câu hỏi trắc nghiệm sinh 12 ...
Tổng hợp lý thuyết sinh lớp 12 chi tiết Tháng Chín 30, 2024
Bạn đang cảm thấy bối rối trước lượng kiến thức khổng lồ của môn sinh học 12? Đừng lo lắng! Bài viết này BTEC FPT sẽ giúp bạn hệ thống lại toàn bộ lý thuyết một cách chi tiết và ...
800 Câu hỏi trắc nghiệm hóa 12 có đáp án 2024 Tháng Chín 28, 2024
Tự tin chinh phục kì thi THPT Quốc gia với 800 câu hỏi trắc nghiệm hóa 12 có đáp án 2024. Bài viết này BTEC FPT  sẽ cung cấp cho bạn những câu hỏi trắc nghiệm phân loại theo các ...
NHỮNG GƯƠNG MẶT XUẤT SẮC TẠI LỄ TÔN VINH HỌC KỲ SUMMER 2024 Tháng Chín 28, 2024
Vừa qua, ngày 21/09/2024, BTEC FPT Đà Nẵng đã tổ chức thành công Lễ Tôn Vinh Học Kỳ Summer 2024, nhằm vinh danh những cá nhân và tập thể xuất sắc có thành tích học tập, rèn luyện nổi bật. ...
LỄ KHAI GIẢNG CHÀO ĐÓN SINH VIÊN KHÓA 8 TẠI BTEC FPT ĐÀ NẴNG - KHỞI ĐẦU MỘT HÀNH TRÌNH MỚI Tháng Chín 27, 2024
Ngày 21/9/2024, BTEC FPT Đà Nẵng đã tổ chức thành công Lễ Khai Giảng 2024 dành cho các tân sinh viên Khóa 8, mở ra một chương mới đầy hứa hẹn và khởi đầu cho hành trình học tập tại ...

Nhập học liền tay

Nhận ngay học bổng lên tới 70% học phí